Ban biên tập trân trong giới thiệu với các thầy cô giáo, toàn thể các em học sinh và bạn đọc thành tích tiêu biểu nhà trường trong năm học 2020 -2021.
A. KẾT QUẢ TẬP THỂ
- Trường THCS Kiến Giang vinh dự được Giám đốc Công an
tỉnh Quảng Bình tăng Giấy khen “Đã có thành tích trong 05 năm xây dựng mô hình “trường
học an toàn về an ninh trật tự” giai đoạn 2016-2020” (Tải
Quyết định tại đây).
- Trường THCS Kiến Giang vinh dự được Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Bình quyết định tăng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc năm học 2020-2021” (Tải
Quyết định tại đây).
- Công đoàn THCS Kiến Giang vinh dự được Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam quyết định trao “Cờ thi đua cho công đoàn cơ sở vững mạnh có phong tròa thi đua xuất sắc năm học 2020-2021” (Tải Quyết định tại đây).
- Trường THCS Kiến Giang vinh dự được Chủ tịch Hội Khuyến
học huyện Lệ Thủy tặng “Đạt thành tích
xuất sắc khuyến học, khuyến tài và xây dựng xã họi học tập” (Tải
Quyết định tại đây).
B. KẾT QUẢ CÁ NHÂN
I. Đối với giáo viên
1.
Kết quả Bồi dưỡng HSG văn hóa cấp tỉnh
|
GV: Võ Văn Huy
GVGD: Môn Toán
Kết quả: Đồng đội: Nhì; Cá nhân 7 giải.
|
|
GV: Lê Thị Thanh Nhàn
GVGD: Môn Anh
Kết quả: Đồng đội: Nhì; Cá nhân 7 giải.
|
|
GV: Nguyễn Thị Phương Hảo
GVGD: Môn Lịch sử
Kết quả: Đồng đội: Nhất; Cá nhân 2 giải.
|
|
GV: Lê Hiếu
GVGD: Môn Địa lí
Kết quả: Đồng đội: Tư; Cá nhân 2 giải.
|
|
GV: Lê Thị Vũ Nhàn
GVGD: Môn Sinh học
Kết quả: Đồng đội: Nhì; Cá nhân 6 giải.
|
|
GV: Võ Minh Bảo
GVGD: Môn Vật lí
Kết quả: Đồng đội: Nhất; Cá nhân 6 giải.
|
|
GV: Trần Đức Ngọc
BD môn: NC KHKT
Đồng đội: Ba
Cá nhân: 2 giải.
|
2. Kết
quả bồi dưỡng Hội thi, năng khiếu cấp
huyện
|
GV: Trần Đức Ngọc
BD môn: NC KHKT
Đồng đội: Nhì
Cá nhân: 2 giải.
|
|
GV: Lê Ngọc Bá
BD môn: Bơi lội, Cầu Lông, Cờ vua
ĐĐ chung: Nhất; ĐĐ nam: Nhất
Cá nhân: 15 giải (2 Nhất, 4 Nhì, 9 Ba).
|
|
GV: Đinh Thị Hải
BD môn: Bóng bán, Điền kinh
ĐĐ chung: Nhất; ĐĐ nam: Nhất
Cá nhân: 12 giải (3 Nhất, 2 Nhì, 7 Ba).
|
3.
Kết quả bồi dưỡng HSG cấp huyện
|
GV: Phan Thị Thùy Dung
BD môn: Lí 8
Đồng đội: Nhất
Cá nhân: 9 giải.
|
|
GV: Phan Thị Dụng
BD môn: Địa 8
Đồng đội: Nhất
Cá nhân: 5 giải
|
|
GV: Võ Thị Thanh Nhàn
BD môn: Anh 7
Đồng đội: Nhất
Cá nhân: 19 giải
|
|
GV: Nguyễn Thị Kim Liên
BD môn: Toán 7
Đồng đội: Nhất
Cá nhân: 11 giải
|
|
GV: Lê Thị Ý Nhi
BD môn: Toán 6
Đồng đội: Nhất
Cá nhân: 10 giải
|
|
GV: Lê Thị Hồng Nhung
BD môn: Hóa 8
Đồng đội: Nhì
Cá nhân: 9 giải.
|
|
GV: Lê Thị Thúy
BD môn: Anh 6
Đồng đội: Ba
Cá nhân: 11 giải
|
|
GV: Hoàng Thị Lệ Thủy
BD môn: Tin 8
Đồng đội: KK
Cá nhân: 4 giải
|
|
GV: Hoàng Thị Hiền
BD môn: Ngữ văn 7
Đồng đội: KK
Cá nhân: 10 giải
|
|
GV: Lương Thị Thành
BD môn: Ngữ văn 6
Đồng đội: KK
Cá nhân: 7 giải
|
II. Đối với học sinh
* Cấp quốc gia:
|
HS: Lê Anh Quý- Lớp 6.1
Cuộc thi: “ATGT cho nụ
cười ngày mai”
Giải: KK
|
1. Thành tích cấp tỉnh
1.1.
Giải HSG văn hóa cấp tỉnh (QĐ
khen thưởng)
|
HS: Nguyễn Đỗ Hạnh Nguyên- Lớp 9.1
Môn: Vật lí
Giải: Nhất
|
|
HS: Lê Thanh Bình- Lớp 9.2
Môn: Vật lí
Giải: Ba
|
|
HS: Võ Hồng Nhi- Lớp 9.1
Môn: Anh
Giải: Ba
|
|
HS: Nguyễn Võ Linh Đan - Lớp 9.2
Môn: Anh
Giải: Ba
|
|
HS: Mai Thị Hồng Nhi- Lớp 9.2
Môn: Anh
Giải: Ba
|
|
HS: Đỗ Tiến Đạt- Lớp 9.1
Môn: Hóa
Giải: Ba
|
|
HS: Lê Đức Hiếu- Lớp 9.2
Môn: Toán
Giải: Ba
|
|
HS: Đặng Đình Ngọc -Lớp 9.2
Môn: Toán
Giải: Ba
|
|
HS: Hoàng Thị Phương Nga -Lớp 9.1
Môn: Toán
Giải: KK
|
|
HS: Nguyễn Thị Thùy Linh -Lớp 9.2
Môn: Ngữ văn
Giải: KK
|
|
HS: Phạm Thái Bảo Châu -Lớp 9.1
Môn: Hóa
Giải: KK
|
|
HS: Nguyễn Xuân Linh -Lớp 9.2
Môn: Tin học
Giải: KK
|
2.2.
Hội thi KHKT ( Quyết định khen thưởng)
|
HS: Nguyễn lê Gia Hưng -Lớp 8.1
Giải: Ba
Đề tài: “Xe đạp lội nước”
|
|
HS: Lê Thị Khánh Nguyên -Lớp 8.1
Giải: Ba
Đề tài: “Xe đạp lội nước”
|
2.3.
Giải HKPĐ cấp tỉnh ( Quyết định khen thưởng)
|
HS: Hoàng Đức Thông -Lớp 7.1
Môn: Bóng bàn
Giải: 1 HCV; 1 HCB
|
|
HS: Võ Ngọc Khánh Hà -Lớp 9.1
Môn: Bóng bàn
Giải: 1 HCV
|
|
HS: Đỗ Thị Hoài Nhi -Lớp 7.3
Môn: Bơi lội
Giải: 2 HCĐ
|
|
HS: Nguyễn Thanh Bảo -Lớp 8.2
Môn: Bơi lội
Giải: 1 HCĐ
|
|
HS: Lê Đức Thịnh -Lớp 9.2
Môn: Điền kinh
Giải: 1 HCĐ
|
2. Thành tích HSG cấp huyện
2.1.
Hội thi KHKT ( Quyết định khen thưởng)
TT
|
Họ
và tên
|
Lớp
|
Môn
thi
|
Giải
CN
|
1
|
Nguyễn Lê Gia
|
Hưng
|
8.1
|
KHKT
|
Nhì
|
2
|
Lê
Thị Khánh
|
Nguyên
|
8.1
|
KHKT
|
Nhì
|
2.2.
Văn hóa lớp 8 ( Quyết định khen thưởng)
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn thi
|
Giải CN
|
1
|
Nguyễn
Lê Gia
|
Hưng
|
8.1
|
Hóa
|
Nhất
|
2
|
Phan
Minh
|
Dương
|
8.3
|
Hóa
|
Nhất
|
3
|
Nguyễn Minh
|
Thư
|
8.1
|
Hóa
|
Nhì
|
4
|
Ngô
Nguyễn Việt
|
Phương
|
8.1
|
Hóa
|
Ba
|
5
|
Nguyễn
Nhật
|
Minh
|
8.1
|
Hóa
|
Ba
|
6
|
Hoàng
Hà Diệu
|
Hân
|
8.2
|
Hóa
|
Ba
|
7
|
Nguyễn
Văn Hải
|
Đăng
|
8.1
|
Hóa
|
Ba
|
8
|
Nguyễn
Hữu
|
Thanh
|
8.1
|
Hóa
|
KK
|
9
|
Lê
Thị Thanh
|
Nhàn
|
8.1
|
Hóa
|
KK
|
10
|
Nguyễn
Đỗ Bá
|
Cường
|
8.1
|
Lý
|
Nhất
|
11
|
Trần
Thị Thanh
|
Nhàn
|
8.2
|
Lý
|
Nhất
|
12
|
Nguyễn
Thị Như
|
Quỳnh
|
8.2
|
Lý
|
Nhì
|
13
|
Nguyễn
Thị Phương
|
Hà
|
8.2
|
Lý
|
Nhì
|
14
|
Trương
Thế
|
Khánh
|
8.3
|
Lý
|
Nhì
|
15
|
Lê
Thị Quỳnh
|
Như
|
8.2
|
Lý
|
Ba
|
16
|
Nguyễn
Văn
|
Trường
|
8.1
|
Lý
|
Ba
|
17
|
Trần
Văn
|
Nam
|
8.1
|
Lý
|
KK
|
18
|
Hoàng
Quảng Đức
|
Thịnh
|
8.1
|
Lý
|
KK
|
19
|
Nguyễn
Mai
|
Trang
|
8.3
|
Sinh
|
Ba
|
20
|
Trần
Minh
|
Châu
|
8.1
|
Sinh
|
KK
|
21
|
Trần
Thị Thùy
|
Linh
|
8.3
|
Sinh
|
KK
|
22
|
Nguyễn
Phan Hương
|
Lan
|
8.4
|
Sử
|
KK
|
23
|
Hoàng
Mạnh
|
Kiên
|
8.1
|
Tin
|
Nhì
|
24
|
Phan
Thị Hồng
|
Thắm
|
8.3
|
Tin
|
Ba
|
25
|
Nguyễn
Ngọc Kiều
|
Trang
|
8.3
|
Tin
|
KK
|
26
|
Võ
Đức
|
Tài
|
8.1
|
Tin
|
KK
|
27
|
Nguyễn
Bình
|
Nhi
|
8.1
|
Địa
|
Nhì
|
28
|
Võ
Thanh
|
Thảo
|
8.2
|
Địa
|
Nhì
|
29
|
Dương
Ngọc
|
Diệp
|
8.3
|
Địa
|
Nhì
|
30
|
Bùi
Thị Thanh
|
Hà
|
8.1
|
Địa
|
Nhì
|
31
|
Trương
Thị Hạ
|
Vy
|
8.3
|
Địa
|
Nhì
|
2.3.
Văn hóa lớp 6, 7 ( Quyết định khen thưởng)
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn thi
|
Giải CN
|
1
|
Phạm
Gia
|
Hân
|
6.1
|
Toán
|
Nhất
|
2
|
Võ
Huyền Lê
|
Na
|
6.1
|
Toán
|
Nhất
|
3
|
Nguyễn
Cao
|
Khánh
|
6.1
|
Toán
|
Nhì
|
4
|
Lê
Anh
|
Quý
|
6.1
|
Toán
|
Nhì
|
5
|
Nguyễn
Quang
|
Danh
|
6.1
|
Toán
|
Nhì
|
6
|
Phan
Bảo
|
Ngọc
|
6.1
|
Toán
|
Ba
|
7
|
Nguyễn
Viết
|
Nam
|
6.1
|
Toán
|
Ba
|
8
|
Nguyễn
Việt
|
Hà
|
6.2
|
Toán
|
KK
|
9
|
Đinh Trần Thiên
|
Bảo
|
6.2
|
Toán
|
KK
|
10
|
Phạm
Tùng
|
Chi
|
6.1
|
Toán
|
KK
|
11
|
Đỗ
Khánh
|
Chi
|
6.1
|
T.Anh
|
Nhì
|
12
|
Lê
Nguyễn Phương
|
Linh
|
6.1
|
T.Anh
|
Nhì
|
13
|
Ngô Đức Đăng
|
Nam
|
6.1
|
T.Anh
|
Nhì
|
14
|
Hoàng
Phan Khánh
|
Chi
|
6.1
|
T.Anh
|
Nhì
|
15
|
Trần
Duy Mạnh
|
Đức
|
6.1
|
T.Anh
|
Nhì
|
16
|
Nguyễn
Phương Bảo
|
Ngọc
|
6.2
|
T.Anh
|
Nhì
|
17
|
Phạm
Dương Ánh
|
Ngọc
|
6.2
|
T.Anh
|
Ba
|
18
|
Nguyễn
Hoàng Thiên
|
Lam
|
6.1
|
T.Anh
|
Ba
|
19
|
Ngô
Văn
|
Hưng
|
6.3
|
T.Anh
|
Ba
|
20
|
Võ
Văn
|
Minh
|
6.2
|
T.Anh
|
KK
|
21
|
Lê
Thị Anh
|
Thương
|
6.4
|
T.Anh
|
KK
|
22
|
Nguyễn
Bảo
|
Ngọc
|
6.2
|
N.Văn
|
Nhì
|
23
|
Ngô
Nguyễn Diệu
|
Thi
|
6.2
|
N.Văn
|
Ba
|
24
|
Hoàng
Thị Thảo
|
Nhi
|
6.4
|
N.Văn
|
Ba
|
25
|
Đặng
Lê Quỳnh
|
Như
|
6.4
|
N.Văn
|
Ba
|
26
|
Nguyễn
Hồ Diệu
|
Yến
|
6.2
|
N.Văn
|
Ba
|
27
|
Hoàng
Thị Ngọc
|
Diệp
|
6.2
|
N.Văn
|
KK
|
28
|
Phạm
Thuỷ
|
Ngân
|
6.2
|
N.Văn
|
KK
|
29
|
Dương
Tuấn
|
Kiệt
|
7.1
|
Toán
|
Nhất
|
30
|
Nguyễn
Bảo
|
Trọng
|
7.1
|
Toán
|
Nhất
|
31
|
Phạm
Ngọc Khánh
|
Linh
|
7.1
|
Toán
|
Nhì
|
32
|
Đỗ
Thành
|
Trung
|
7.1
|
Toán
|
Nhì
|
33
|
Lê
Tuấn
|
Kiệt
|
7.2
|
Toán
|
Nhì
|
34
|
Nguyễn
Hoàng
|
Long
|
7.1
|
Toán
|
Ba
|
35
|
Lê
Minh
|
Sang
|
7.1
|
Toán
|
Ba
|
36
|
Đỗ
Trung
|
Quốc
|
7.1
|
Toán
|
KK
|
37
|
Trần
Thị Thúy
|
Hồng
|
7.2
|
Toán
|
KK
|
38
|
Đỗ
Trung Minh
|
Nhật
|
7.1
|
Toán
|
KK
|
39
|
Trịnh
Phạm Nam
|
Khánh
|
7.1
|
Toán
|
KK
|
40
|
Võ
Thị Thanh
|
Thanh
|
7.4
|
N.Văn
|
Nhì
|
41
|
Cái
Hoàng Linh
|
Giang
|
7.3
|
N.Văn
|
Ba
|
42
|
Nguyễn
Thị Kiều
|
Oanh
|
7.3
|
N.Văn
|
Ba
|
43
|
Mai
Thảo
|
Linh
|
7.2
|
N.Văn
|
Ba
|
44
|
Nguyễn
Minh
|
Anh
|
7.2
|
N.Văn
|
KK
|
45
|
Đỗ
Phương
|
Thảo
|
7.3
|
N.Văn
|
KK
|
46
|
Hoàng
Thị Diễm
|
Quỳnh
|
7.4
|
N.Văn
|
KK
|
47
|
Hoàng
Thị Hải
|
Yến
|
7.4
|
N.Văn
|
KK
|
48
|
Trần
Đặng Trâm
|
Anh
|
7.1
|
N.Văn
|
KK
|
49
|
Trương
Nguyễn Bảo
|
Ngọc
|
7.2
|
N.Văn
|
KK
|
50
|
Nguyễn Phú
|
Tài
|
7.1
|
T.Anh
|
Nhất
|
51
|
Nguyễn Thị Anh
|
Thư
|
7.1
|
T.Anh
|
Nhất
|
52
|
Dương Việt
|
Anh
|
7.1
|
T.Anh
|
Nhì
|
53
|
Nguyễn Nhật
|
Minh
|
7.1
|
T.Anh
|
Nhì
|
54
|
Phan Võ Hà
|
Linh
|
7.1
|
T.Anh
|
Nhì
|
55
|
Đặng Thị Diệu
|
Vinh
|
7.1
|
T.Anh
|
Nhì
|
56
|
Phạm Mai
|
Phương
|
7.1
|
T.Anh
|
Nhì
|
57
|
Trương Ngọc
|
Hân
|
7.3
|
T.Anh
|
Nhì
|
58
|
Phan Ngọc Bảo
|
Nhi
|
7.1
|
T.Anh
|
Nhì
|
59
|
Đặng Phúc Mỹ
|
Tâm
|
7.1
|
T.Anh
|
Ba
|
60
|
Phan Quốc
|
Thành
|
7.2
|
T.Anh
|
Ba
|
61
|
Dương Đức
|
Bình
|
7.1
|
T.Anh
|
Ba
|
62
|
Đặng Ngọc Quang
|
Dũng
|
7.1
|
T.Anh
|
Ba
|
63
|
Nguyễn Ngọc
Khánh
|
Hòa
|
7.1
|
T.Anh
|
KK
|
64
|
Đỗ Khánh
|
Ly
|
7.2
|
T.Anh
|
KK
|
65
|
Võ
Trần Gia
|
Hân
|
7.4
|
T.Anh
|
KK
|
66
|
Lê Bảo
|
Ngọc
|
7.1
|
T.Anh
|
KK
|
67
|
Hoàng Phúc
|
Đạt
|
7.2
|
T.Anh
|
KK
|
68
|
Nguyễn Trần Thùy
|
Trang
|
7.1
|
T.Anh
|
KK
|
2.4.
Giải năng Khiếu (Quyết định khen thưởng)
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn
|
Nội dung thi
|
Giải
|
1
|
Hoàng
Đức Thông
|
7.1
|
Bóng bàn
|
Đơn
nam 12-13
|
Nhất
|
2
|
Nguyễn
Thị Ly Na
|
7.1
|
Bóng bàn
|
Đơn
nữ 12-13
|
Ba
|
3
|
Hoàng
Đức Thông
|
7.1
|
Bóng bàn
|
Đôi
nam nữ 12-13
|
Nhất
|
4
|
Nguyễn
Thị Ly Na
|
5
|
Đỗ
Trung Nam
|
9.1
|
Bóng bàn
|
Đơn
nam 14-15
|
Ba
|
6
|
Võ
Ngọc Khánh Hà
|
9.1
|
Bóng bàn
|
Đơn
nữ 14-15
|
Nhì
|
7
|
Đỗ
Trung Nam
|
9.1
|
Bóng bàn
|
Đôi
nam nữ 14-15
|
Ba
|
8
|
Võ
Ngọc Khánh Hà
|
9
|
Lê
Huy Hoàng
|
9.2
|
Bóng chuyền
|
Bóng chuyền nam
|
Nhất
|
10
|
Phan
Văn Hiếu
|
9.3
|
11
|
Lê
Thanh Bình
|
9.2
|
12
|
Nguyễn
Võ Quang Dũng
|
8.1
|
13
|
Phan
Thanh Huy
|
9.3
|
14
|
Nguyễn
Ngọc Khánh
|
9.4
|
15
|
Trần
Viết Hiếu
|
9.1
|
16
|
Hoàng
Quãng Đức Thịnh
|
8.1
|
17
|
Đặng
Đại Quang
|
9.1
|
18
|
Lê
Văn Pháp
|
8.2
|
19
|
Trương
Võ Hồng Tâm
|
9.1
|
20
|
Nguyễn
Thanh Hải
|
8.1
|
21
|
Trần
Công Hoàng
|
9.4
|
Đẩy gậy
|
Đẩy
gậy nam 47kg- 50kg
|
Ba
|
22
|
Hoàng
Thị Hồng Nhung
|
9.4
|
Đẩy gậy
|
Đẩy
gậy nữ 38kg- 41kg
|
Ba
|
23
|
Phan
Văn Hiếu
|
9.3
|
Điền kinh
|
Chạy
200m nam
|
Ba
|
24
|
Lê
Đức Thịnh
|
9.2
|
Điền kinh
|
Chạy
400m nam
|
Nhì
|
25
|
Nguyễn
Thanh Dũng
|
9.3
|
Điền kinh
|
Chạy
1500m
|
Nhất
|
26
|
Lê
Xuân Vũ Hoàng
|
9.1
|
Điền kinh
|
Chạy 4x100m
|
Ba
|
27
|
Nguyễn
Ngọc Khánh
|
9.4
|
28
|
Phan
Văn Hiếu
|
9.3
|
29
|
Lê
Đức Thịnh
|
9.2
|
30
|
Nguyễn
Ngọc Khánh
|
9.4
|
Nhảy cao
|
Nhảy
cao nam
|
Ba
|
31
|
Nguyễn
Thị Trà My
|
9.2
|
Nhảy cao
|
Nhảy
cao nữ
|
Ba
|
32
|
Hoàng
Văn Đạt
|
7.3
|
Bơi lội
|
Bơi
50m TD nam 12-13
|
Ba
|
33
|
Hoàng
Văn Đạt
|
7.3
|
Bơi lội
|
Bơi
100m TD nam 12-13
|
Ba
|
34
|
Hoàng
Quãng Quãng
|
7.2
|
Bơi lội
|
Bơi
50m Ếch nam 12-13
|
Ba
|
35
|
Nguyễn
Thị Ly Na
|
7.1
|
Bơi lội
|
Bơi
50m TD nữ 12-13
|
Ba
|
36
|
Đỗ
Thị Hoài Nhi
|
7.3
|
Bơi lội
|
Bơi
50m Ếch nữ 12-13
|
Ba
|
37
|
Đỗ
Thị Hoài Nhi
|
7.3
|
Bơi lội
|
Bơi
100m Ếch nam 12-13
|
Nhì
|
38
|
Nguyễn
Thanh Bảo
|
8.2
|
Bơi lội
|
Bơi
50m TD nam 14-15
|
Nhì
|
39
|
Nguyễn
Thanh Bảo
|
8.2
|
Bơi lội
|
Bơi
100m TD nam 14-15
|
Nhì
|
40
|
Nguyễn
Thanh Bình
|
9.2
|
Bơi lội
|
Bơi
50m Ếch nam 14-15
|
Ba
|
41
|
Nguyễn
Thanh Bình
|
9.2
|
Bơi lội
|
Bơi
100m Ếch nam 14-15
|
Nhì
|
42
|
Trương
Văn Hậu
|
9.3
|
Bơi lội
|
Bơi
50m Ngữa nam 14-15
|
Nhất
|
43
|
Hoàng
Thị Thương
|
9.3
|
Bơi lội
|
Bơi
50m Ếch nữ 14-15
|
Ba
|
BBT THCS KIẾN GIANG