THÀNH TÍCH NHÀ TRƯỜNG NĂM HỌC 2019 -2020
5/7/2020 10:48:37 AM
Quán triệt sâu sắc các Nghị quyết của Đảng bộ các cấp; Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT, của UBND tỉnh về nhiệm vụ năm học 2019 - 2020. Trong năm 2019 - 2020 trường THCS Kiến Giang được sự quan tâm chỉ đạo sâu sát của Đảng ủy, HĐND, UBND Thị trấn Kiến Giang; của Phòng GD&ĐT Lệ Thủy. Bên cạnh đó với sự nỗ lực của thầy và trò, sự đồng hành hành phối hợp cảu Ban đại diện cha mẹ HS nhà trường năm học đã hoàn thành xuất sắc các chỉ tiêu, nhiệm vụ đề ra. Ban biên tập trân trong giới thiệu với các thầy cô giáo, toàn thể các em học sinh và bạn đọc thành tích tiêu biểu nhà trường trong năm học 2019 -2020.
A. KẾT QUẢ TẬP THỂ
- Trường THCS Kiến Giang vinh dự được Chủ tịch nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tặng “Huân chương Lao động hạng Nhì” (Tải
Quyết định tại đây).

- Trường THCS Kiến Giang vinh dự được Chủ tịch UBND tỉnh tặng Bằng khen trong phong trào thi đua yêu nước giai đoạn 2016-2020:

- Trường THCS Kiến Giang vinh dự được Chủ tịch UBND tỉnh tặng danh hiệu thi đua "Tập thể lao động xuất sắc năm học 2019-2020":

B. KẾT QUẢ CÁ NHÂN
I. Đối với giáo viên
1.
Kết quả Bồi dưỡng HSG cấp tỉnh

|
GV: Võ Quốc Huy
GVGD: Môn Toán
Kết quả: Đồng đội: Nhất; Cá nhân 8 giải.
|

|
GV: Lê Thị Thanh Nhàn
GVGD: Môn Anh
Kết quả: Đồng đội: Nhì; Cá nhân 6 giải.
|

|
GV: Nguyễn Thị Phương Hảo
GVGD: Môn Lịch sử
Kết quả: Đồng đội: Nhất; Cá nhân 3 giải.
|

|
GV: Lê Hiếu
GVGD: Môn Địa lí
Kết quả: Đồng đội: Nhì; Cá nhân 2 giải.
|
|
GV: Lê Thị Vũ Nhàn
GVGD: Môn Sinh học
Kết quả: Cá nhân 3 giải.
|

|
GV: Võ Minh Bảo
GVGD: Môn Vật lí
Kết quả: Cá nhân 2 giải.
|
2. Kết
quả bồi dưỡng năng khiếu cấp huyện
|
GV: Lê Ngọc Bá
BD môn: Bơi lội, Cầu Lông, Cờ vua
Đồng đội: Ba
Cá nhân: 9 giải.
|
|
GV: Đinh Thị Hải
BD môn: Bóng bán, Điền kinh
Đồng đội: Ba;
Cá nhân: 6 giải.
|
3. Kết
quả bồi dưỡng HSG cấp huyện

|
GV: Lê Thị Hồng Nhung
BD môn: Hóa 8
Đồng đội: Nhất
Cá nhân: 8 giải.
|
|
GV: Phan Thị Thùy Dung
BD môn: Lí 8
Đồng đội: Nhất
Cá nhân: 7 giải.
|
|
GV: Võ Thị Liễu
BD môn: Sinh 8
Đồng đội: Ba
Cá nhân: 5 giải
|

|
GV: Nguyễn Thị Hà
BD môn: Tin 8
Đồng đội: KK
Cá nhân: 4 giải
|

|
GV: Nguyễn Thị Ánh
Tuyết
BD môn: Lịch sử 8
Đồng đội: KK
Cá nhân: 2 giải
|
|
GV: Nguyễn Thị Kim Liên
BD môn: Toán 7
Đồng đội: Nhất
Cá nhân: 14 giải
|

|
GV: Võ Thị Thanh Nhàn
BD môn: Anh 7
Đồng đội: Nhất
Cá nhân: 18 giải
|

|
GV: Hoàng Thị Hiền
BD môn: Ngữ văn 7
Đồng đội: KK
Cá nhân: 5 giải
|
II. Đối với học sinh
1. Thành tích cấp tỉnh
1.1.
Giải HSG văn hóa cấp tỉnh (QĐ
khen thưởng)
|
HS: Nguyễn Văn Hưng- Lớp 9.3
Môn: Tin học
Giải: Nhất
|

|
HS: Đỗ Nguyễn Tâm Như- Lớp 9.2
Môn: Toán
Giải: Nhì
|

|
HS: Phan Thanh Nghĩa- Lớp 9.1
Môn: Vật lí
Giải: Ba
|
|
HS: Lê Thủy Tiên - Lớp 9.1
Môn: Toán
Giải: Ba
|

|
HS: Võ Thúy Hiền- Lớp 9.1
Môn: Anh
Giải: KK
|

|
HS: Mai Thị Hải Nhi- Lớp 9.1
Môn: Anh
Giải: KK
|

|
HS: Trần Thị Kiều Trang- Lớp 9.1
Môn: Anh
Giải: KK
|

|
HS: Đặng Thị Hải Oanh- Lớp 9.2
Môn: Toán
Giải: KK
|
2. Thành tích HSG cấp huyện
2.1.
Văn hóa lớp 8 ( Quyết định khen thưởng)
TT
|
Họ
và tên
|
Lớp
|
Môn
thi
|
Giải
CN
|
1
|
Võ Hoàng
|
Đạt
|
8.1
|
Hóa
|
Nhì
|
2
|
Trần
Công
|
Hào
|
8.1
|
Hóa
|
Nhì
|
3
|
Đặng
Thị Hồng
|
Hải
|
8.2
|
Hóa
|
Nhì
|
4
|
Đỗ Tiến
|
Đạt
|
8.1
|
Hóa
|
Nhì
|
5
|
Phạm Thái Bảo
|
Châu
|
8.1
|
Hóa
|
Ba
|
6
|
Lê Thị Trà
|
Mi
|
8.2
|
Hóa
|
KK
|
7
|
Đỗ Trung
|
Nam
|
8.1
|
Hóa
|
KK
|
8
|
Dương Thu
|
Uyên
|
8.1
|
Hóa
|
KK
|
9
|
Lê Thanh
|
Bình
|
8.2
|
Lý
|
Nhất
|
10
|
Nguyễn Đỗ Hạnh
|
Nguyên
|
8.1
|
Lý
|
Nhì
|
11
|
Nguyễn Thị Lệ
|
Giang
|
8.1
|
Lý
|
Nhì
|
12
|
Mai
Ngọc
|
Thành
|
8.1
|
Lý
|
Nhì
|
13
|
Trần
Lê Bảo
|
Ngọc
|
8.2
|
Lý
|
Ba
|
14
|
Nguyễn
Phi
|
Kha
|
8.1
|
Lý
|
KK
|
15
|
Mai
Tuệ
|
Minh
|
8.1
|
Lý
|
KK
|
16
|
Hoàng
Thị Thanh
|
Huyền
|
8.4
|
Sinh
|
Ba
|
17
|
Võ
Nguyễn Lan
|
Nhi
|
8.2
|
Sinh
|
Ba
|
18
|
Trương
Thị Thảo
|
Ly
|
8.3
|
Sử
|
Ba
|
19
|
Dương
Thị
|
Dung
|
8.2
|
Sinh
|
KK
|
20
|
Dương
Nguyễn Yến
|
Nhi
|
8.2
|
Sinh
|
KK
|
21
|
Hoàng
Văn
|
Quốc
|
8.2
|
Sinh
|
KK
|
22
|
Trần
Thị Lệ
|
Hằng
|
8.4
|
Sử
|
KK
|
23
|
Nguyễn Xuân
|
Linh
|
8.2
|
Tin
|
KK
|
24
|
Võ Bảo
|
Long
|
8.2
|
Tin
|
KK
|
25
|
Đặng Đại
|
Quang
|
8.1
|
Tin
|
KK
|
26
|
Hoàng Phương
|
Trinh
|
8.1
|
Tin
|
KK
|
27
|
Trần Bảo
|
Châu
|
8.2
|
Địa
|
KK
|
2.2.
Văn hóa lớp 7 ( QĐ
khen thưởng)
TT
|
Họ
và tên
|
Lớp
|
Môn
thi
|
Giải
CN
|
1
|
Nguyễn Xuân
|
Nam
|
7.1
|
Toán
|
Ba
|
2
|
Nguyễn Thanh
|
Hải
|
7.1
|
Toán
|
Nhất
|
3
|
Nguyễn Võ Quang
|
Dũng
|
7.1
|
Toán
|
Ba
|
4
|
Đặng Vĩnh
|
Đức
|
7.2
|
Toán
|
Nhì
|
5
|
Nguyễn Quang
|
Hùng
|
7.2
|
Toán
|
Ba
|
6
|
Võ Ngọc Hoàng
|
Anh
|
7.1
|
Toán
|
Nhất
|
7
|
Lê Bá Thiện
|
Nhân
|
7.1
|
Toán
|
Ba
|
8
|
Phạm Hữu Chí
|
Thành
|
7.1
|
Toán
|
Ba
|
9
|
Nguyễn Đỗ Bá
|
Cường
|
7.1
|
Toán
|
Nhì
|
10
|
Nguyễn Minh
|
Tuấn
|
7.1
|
Toán
|
Ba
|
11
|
Phan Minh
|
Dương
|
7.3
|
Toán
|
Nhì
|
12
|
Nguyễn Nhật
|
Minh
|
7.1
|
Toán
|
Nhì
|
13
|
Ngô Nguyễn Việt
|
Phương
|
7.1
|
Toán
|
Ba
|
14
|
Phạm Duy
|
Lợi
|
7.1
|
Toán
|
KK
|
15
|
Đỗ Hoàng Diệu
|
Linh
|
7.3
|
N.Văn
|
Nhất
|
16
|
Đỗ Hoàng Phương
|
Linh
|
7.3
|
N.Văn
|
Ba
|
17
|
Nguyễn Thiên
|
An
|
7.1
|
N.Văn
|
Nhì
|
18
|
Nguyễn Thu
|
Thủy
|
7.2
|
N.Văn
|
KK
|
19
|
Nguyễn Thị Diệu
|
Ngân
|
7.2
|
N.Văn
|
Ba
|
20
|
Nguyễn Thảo
|
Ngọc
|
7.1
|
T.Anh
|
Nhất
|
21
|
Võ Phương
|
Nhung
|
7.1
|
T.Anh
|
Nhì
|
22
|
Đỗ Thị Ngọc
|
Anh
|
7.1
|
T.Anh
|
Nhất
|
23
|
Lê Thị Khánh
|
Nguyên
|
7.1
|
T.Anh
|
Nhì
|
24
|
Lê Nguyễn Diệu
|
Linh
|
7.1
|
T.Anh
|
Nhì
|
25
|
Phạm Trà
|
My
|
7.2
|
T.Anh
|
Nhì
|
26
|
Võ Ngọc
|
Hoàng
|
7.1
|
T.Anh
|
Nhì
|
27
|
Nguyễn Thị Diệu
|
Hà
|
7.2
|
T.Anh
|
Nhì
|
28
|
Lê Thị Kiều
|
Anh
|
7.2
|
T.Anh
|
Ba
|
29
|
Trương Đình
|
Thành
|
7.1
|
T.Anh
|
Nhì
|
30
|
Lê Hoàng Thảo
|
My
|
7.1
|
T.Anh
|
Nhì
|
31
|
Nguyễn Hồ Diệu
|
Thơ
|
7.1
|
T.Anh
|
Nhì
|
32
|
Hoàng Hà Diệu
|
Hân
|
7.2
|
T.Anh
|
KK
|
33
|
Nguyễn Phan Trường
|
Huy
|
7.1
|
T.Anh
|
Nhì
|
34
|
Nguyễn Thị Phương
|
Hà
|
7.2
|
T.Anh
|
Nhì
|
35
|
Lê Thị Thanh
|
Nhàn
|
7.1
|
T.Anh
|
Ba
|
36
|
Đỗ Mai Huyền
|
Linh
|
7.1
|
T.Anh
|
Ba
|
37
|
Dương Thị Lệ
|
Thủy
|
7.2
|
T.Anh
|
Ba
|
2.3.
Năng Khiếu:
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Đạt giải huyện
|
Nội dung thi
|
1
|
Nguyễn Võ Quang Dũng
|
7.1
|
Nhất
|
Cờ vua
|
2
|
Lê Thủy Tiên
|
9.1
|
Nhất
|
Cờ vua
|
3
|
Hoàng Đức Thông
|
6.1
|
Nhì
|
Bóng bàn
|
4
|
Hoàng Đức Thông
|
6.1
|
Nhì
|
Bóng bàn
|
5
|
Võ Ngọc Hoàng Hà
|
6.1
|
Nhì
|
Bóng bàn
|
6
|
Đỗ Trung Nam
|
8.1
|
Nhì
|
Bóng bàn
|
7
|
Võ Ngọc Khánh Hà
|
8.1
|
Nhì
|
Bóng bàn
|
8
|
Hoàng Vương Diễm
|
9.2
|
Nhì
|
Cầu lông
|
9
|
Nguyễn Thanh Hoàng
|
9.1
|
Ba
|
Điền kinh
|
10
|
Nguyễn Thanh Bảo
|
7.2
|
Nhất
|
Bơi lội
|
11
|
Nguyễn Thanh Bảo
|
7.2
|
Nhất
|
Bơi lội
|
12
|
Lê Văn Pháp
|
7.2
|
Nhất
|
Bơi lội
|
13
|
Lê Văn Pháp
|
7.2
|
Ba
|
Bơi lội
|
14
|
Đỗ Hoài Nhi
|
6.3
|
Ba
|
Bơi lội
|
15
|
Đỗ Hoài Nhi
|
6.3
|
Ba
|
Bơi lội
|
16
|
Nguyễn Thanh Bình
|
8.2
|
Ba
|
Bơi lội
|
17
|
Nguyễn Thanh Bình
|
8.2
|
Ba
|
Bơi lội
|
BBT
THCS KIẾN GIANG