Ban biên tập trân trong giới thiệu với các thầy cô giáo, toàn thể các em học sinh và bạn đọc thành tích tiêu biểu nhà trường trong năm học 2022 -2023.
A. KẾT QUẢ TẬP THỂ
- Trường THCS Kiến Giang vinh dự được Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Bình tặng “Bằng khen đã có thành tích tiểu biểu trong sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo nhân kỷ niệm 40 năm Ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11/1982-20/11/2022)”
(Tải
Quyết định tại đây).
- Chi bộ trường THCS Kiến Giang vinh dự được Huyện ủy huyện
Lệ Thủy tặng “Giấy khen đã có thành tích xuất sắc trong thực hiện Nghị
quyết số 29-NQ/TW khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo”
(Tải
Quyết định tại đây).
- Chi bộ trường THCS Kiến Giang vinh dự được Đảng bộ tỉnh
Quảng Bình tặng Bằng khen “Đã có thành
tích xuất sắc trong 10 năm thực hiện Nghị quyết số 29-NQ/TW của BCH Trung ương khóa
XI về “Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công
nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa” (Tải Quyết định tại đây).
- Trường THCS Kiến Giang vinh dự được Chủ tịch UBND huện tặng
Giấy khen “Đã có thành tích trong công tác bồi dưỡng
học sinh giỏi, học sinh năng khiếu năm học 2022 - 2023” (Tải
Quyết định tại đây).
- Trường THCS Kiến Giang vinh dự được Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Bình quyết định tặng danh hiệu “Tập thể lao
động xuất sắc” đã có thành tích xuất sắc trong công tác năm học 2022-2023
(Tải
Quyết định tại đây).
- Trường THCS Kiến Giang vinh dự được Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Bình quyết định tặng Bằng khen “đã có thành tích
xuất sắc trong công tác năm học 2022-2023” (Tải Quyết định tại đây).
B. KẾT QUẢ CÁ NHÂN
I. Đối với giáo viên
1. Kết
quả Bồi dưỡng HSG cấp tỉnh
|
GV: Võ Quốc Huy –Chuyển
công tác từ 20/11/2022 (Bổ nhiệm P.HT).
GVGD: Môn Toán
Kết quả: Đồng đội: KK (Thứ 3); Cá nhân 10 giải: 2 giải Nhì, 3
giải Ba, 7 giải KK.
|
|
GV: Lê Thị Thanh Nhàn
GVGD: Môn Anh
Kết quả: Đồng đội: Ba (xếp thứ 2); Cá nhân12 giải: 9 giải Ba,
3 giải KK.
|
|
GV: Nguyễn Thị Phương Hảo
GVGD: Môn Lịch sử
Kết quả: Đồng đội: Nhất (Xếp thứ 1); Cá nhân 5 giải: 3 giải Nhì, 1 giải Ba, 1 giải KK.
|
|
GV: Lê Hiếu
GVGD: Môn Địa lí
Kết quả: Không giải (Xếp thứ 3); Cá nhân: 3 giải KK.
|
|
GV: Lê Thị Vũ Nhàn
GVGD: Môn Sinh học
Kết quả: Đồng đội: Không giải (Xếp thứ 4); Cá nhân 4 giải KK.
|
|
GV: Võ Minh Bảo
GVGD: Môn Vật lí
Kết quả: Đồng đội: Nhì (Thứ 2); Cá nhân 13 giải: 1 giải Nhất,
2 giải Nhì, 3 giải Ba và 7 giải KK.
|
2. Kết
quả bồi dưỡng Hội thi, năng khiếu cấp
huyện
|
GV: Lê Ngọc Bá
BD môn: Bơi lội
ĐĐ chung: xấp thứ 10 (ĐĐ nam: 12;
ĐĐ nữ: 4)
Cá nhân: 05 giải (1 Nhất, 2 Nhì, 2 Ba).
|
|
GV: Đinh Thị Hải
BD môn: Điền kinh
ĐĐ chung: xấp thứ 10 (ĐĐ nam:
12; ĐĐ nữ: 4)
Cá nhân: 01 giải (1 Ba).
|
|
GV: Nguyễn Thị Phương
Hảo
BD môn: Chỉ huy Đội
Cá nhân: Giải Nhì
|
3. Kết
quả bồi dưỡng HSG cấp huyện
|
GV: Phan Thị Thùy Dung
BD môn: Lí 8
Đồng đội: Nhất ( xếp thứ 1)
Cá nhân: 7 giải.
|
|
GV: Hoàng Thị Lệ Thủy
BD môn: Tin 8
Đồng đội: Nhất (xếp thứ 1)
Cá nhân: 4 giải
|
|
GV: Lê Thị Hồng Nhung
BD môn: Hóa 8
Đồng đội: Nhất (xếp thứ 1)
Cá nhân: 8 giải.
|
|
GV: Võ Thị Liễu
BD môn: Sinh 8
Đồng đội: Ba (xếp thứ 6)
Cá nhân: 5 giải
|
|
GV: Phan Thị Dụng
BD môn: Địa 8
Đồng đội: KK (xếp thứ 8)
Cá nhân: 5 giải
|
|
GV: Võ Thị Thanh Nhàn
BD môn: Anh 7
Đồng đội: Nhất (xếp thứ 1)
Cá nhân: 12 giải
|
|
GV: Lê Thị Thúy
BD môn: Anh 6
Đồng đội: Nhất (xếp thứ 1)
Cá nhân: 12 giải
|
|
GV: Nguyễn Thị Kim Liên
BD môn: Toán 7
Đồng đội: Nhì (xếp thứ 3)
Cá nhân: 7 giải
|
|
GV: Lương Thị Thành
BD môn: Ngữ văn 6
Đồng đội: Ba (xếp thứ 5)
Cá nhân: 9 giải
|
|
GV: Phạm Thị Mai Hương
BD môn: Ngữ văn 7
Đồng đội: KK (xếp thứ 9)
Cá nhân: 7 giải
|
|
GV: Lê Thị Ý Nhi
BD môn: Toán 6
Đồng đội: KK (xếp thứ 10)
Cá nhân: 8 giải
|
3. Kết
quả bồi dưỡng HSG cấp huyện
II. Đối với học sinh
1. Thành tích cấp tỉnh
1.1.
Giải HSG văn hóa cấp tỉnh (QĐ
khen thưởng)
|
HS: Mai Thảo Linh- Lớp 9.2
Môn: Ngữ văn
Giải: Nhất
|
|
HS: Đỗ Thành Trung- Lớp 9.1
Môn: Toán
Giải: Nhì
|
|
HS: Trần Đặng Trâm Anh- Lớp 9.1
Môn: Ngữ văn
Giải: Nhì *Ghi chú: Đậu Chuyên Văn trường THPT Quốc học Huế, khóa 2023-2026.
|
|
HS: Trịnh Phạm Nam Khánh - Lớp 9.1
Môn: Vật lý
Giải: Nhì
|
|
HS: Lê Văn Hoàng- Lớp 9.2
Môn: Tin học
Giải: Nhì
|
|
HS: Dương Tuấn Kiệt - Lớp 9.1
Môn: Toán
Giải: Ba *Ghi chú: Đậu Chuyên Toán trường THPT Quốc học Huế, khóa 2023-2026.
|
|
HS: Nguyễn Hoàng Long- Lớp 9.1
Môn: Toán
Giải: Ba
|
|
HS: Hoàng Thị Diễm Quỳnh -Lớp 9.4
Môn: Ngữ văn
Giải: Ba
|
|
HS: Nguyễn Phú Tài -Lớp 9.1
Môn: Anh
Giải: Ba
|
|
HS: Nguyễn Thị Anh Thư -Lớp 9.1
Môn: Anh
Giải: Ba
|
|
HS: Dương Việt Anh -Lớp 9.1
Môn: Anh
Giải: Ba
|
|
HS: Trương Ngọc Hân -Lớp 9.3
Môn: Anh
Giải: Ba
|
|
HS: Nguyễn Bảo Trọng -Lớp 9.1
Môn: Toán
Giải: KK
|
|
HS: Lê Tuấn Kiệt - Lớp
9.1
Môn: Toán
Giải: KK
|
|
HS: Nguyễn Nhật Minh -Lớp 9.1
Môn: Anh
Giải: KK
|
|
HS: Đặng Thị Diệu Vinh -Lớp 9.1
Môn: Anh
Giải: KK
|
|
HS: Phan Ngọc Bảo Nhi -Lớp 9.1
Môn: Anh
Giải: KK
|
|
HS: Nguyễn Tiến Vũ -Lớp 9.1
Môn: Vật Lý
Giải: KK
|
2. Thành tích HSG cấp huyện
2.1.
Văn hóa lớp 8 ( Quyết định khen thưởng)
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn thi
|
Giải CN
|
1
|
Phan Bảo
|
Ngọc
|
8.1
|
Hóa
|
Nhì
|
2
|
Trần Hoàng
|
Hải
|
8.2
|
Hóa
|
Ba
|
3
|
Nguyễn Văn
|
Hiệu
|
8.1
|
Hóa
|
Ba
|
4
|
Lâm Đình
|
Sang
|
8.4
|
Hóa
|
Nhất
|
5
|
Hoàng Quảng Hoàng
|
Gia
|
8.2
|
Hóa
|
Ba
|
6
|
Nguyễn Khôi
|
Nguyên
|
8.1
|
Hóa
|
KK
|
7
|
Hoàng Văn Nhật
|
Tân
|
8.2
|
Hóa
|
Ba
|
8
|
Võ Khắc
|
Tiến
|
8.1
|
Hóa
|
KK
|
9
|
Phạm Tùng
|
Chi
|
8.1
|
Vật lí
|
Nhất
|
10
|
Nguyễn Viết
|
Nam
|
8.1
|
Vật lí
|
Ba
|
11
|
Lê Nguyễn Việt
|
Hùng
|
8.2
|
Vật lí
|
Nhất
|
12
|
Nguyễn Hà Gia
|
Bảo
|
8.2
|
Vật lí
|
Nhất
|
13
|
Trần Bình
|
Hưng
|
8.1
|
Vật lí
|
Nhất
|
14
|
Phạm Hữu
|
Nguyên
|
8.1
|
Vật lí
|
Ba
|
15
|
Trần Duy Mạnh
|
Đức
|
8.1
|
Vật lí
|
Nhì
|
16
|
Ngô Văn
|
Hưng
|
8.3
|
Sinh học
|
Nhì
|
17
|
Trần Thái
|
Tân
|
8.2
|
Sinh học
|
KK
|
18
|
Lê Thị Anh
|
Thương
|
8.4
|
Sinh học
|
Nhất
|
19
|
Võ Thị Thảo
|
Nhi
|
8.4
|
Sinh học
|
KK
|
20
|
Nguyễn Việt
|
Hà
|
8.2
|
Sinh học
|
Nhì
|
21
|
Phạm Thủy
|
Ngân
|
8.2
|
Lịch sử
|
Ba
|
22
|
Ngô Nguyễn Diệu
|
Thi
|
8.2
|
Lịch sử
|
Ba
|
23
|
Võ Ngọc Bảo
|
Trâm
|
8.4
|
Lịch sử
|
KK
|
24
|
Hoàng Thị Ngọc
|
Hương
|
8.4
|
Lịch sử
|
Ba
|
25
|
Thái Hoàng Kim
|
Yến
|
8.3
|
Lịch sử
|
KK
|
26
|
Đinh Trần Thiên
|
Bảo
|
8.2
|
Tin học
|
Nhất
|
27
|
Võ Việt
|
Dũng
|
8.2
|
Tin học
|
Nhì
|
28
|
Nguyễn Thiện
|
Nhân
|
8.2
|
Tin học
|
Nhì
|
29
|
Hoàng Đình
|
Hưởng
|
8.4
|
Tin học
|
KK
|
30
|
Hoàng Thị Ngọc
|
Diệp
|
8.2
|
Địa lí
|
Ba
|
31
|
Trần Khánh
|
Ngọc
|
8.2
|
Địa lí
|
Ba
|
32
|
Trần Khánh
|
Hà
|
8.2
|
Địa lí
|
Ba
|
33
|
Nguyễn Minh
|
Anh
|
8.2
|
Địa lí
|
KK
|
34
|
Nguyễn Thị
|
Quý
|
8.2
|
Địa lí
|
KK
|
2.2.
Văn hóa lớp 6, 7 ( Quyết định khen thưởng)
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn thi
|
Giải CN
|
1
|
Trần
Nguyễn Phương
|
Thảo
|
6.1
|
Ngữ
văn 6
|
Nhất
|
2
|
Nguyễn
Bảo
|
Ngọc
|
6.3
|
Ngữ
văn 6
|
Nhì
|
3
|
Đặng
Thùy
|
Trâm
|
6.3
|
Ngữ
văn 6
|
Nhì
|
4
|
Nguyễn
Phương
|
An
|
6.4
|
Ngữ
văn 6
|
Ba
|
5
|
Trương
Thảo
|
Linh
|
6.3
|
Ngữ
văn 6
|
Ba
|
6
|
Hoàng
Thị Lệ
|
Quyên
|
6.2
|
Ngữ
văn 6
|
Ba
|
7
|
Nguyễn
Hoàng
|
Nhi
|
6.3
|
Ngữ
văn 6
|
Ba
|
8
|
Dương
Thị Tuyết
|
Nhi
|
6.3
|
Ngữ
văn 6
|
KK
|
9
|
Lê
Thị Mỹ
|
Ánh
|
6.3
|
Ngữ
văn 6
|
KK
|
10
|
Trần
Mai Châu
|
Nhi
|
6.2
|
Toán
6
|
Nhì
|
11
|
Đỗ
Thị Thùy
|
Dung
|
6.4
|
Toán
6
|
Ba
|
12
|
Nguyễn
Hữu Tuấn
|
Kiệt
|
6.4
|
Toán
6
|
Ba
|
13
|
Lê
Công
|
Quyết
|
6.1
|
Toán
6
|
Ba
|
14
|
Phan
Lê Bảo
|
Linh
|
6.2
|
Toán
6
|
KK
|
15
|
Hoàng
Thị Thùy
|
Trang
|
6.1
|
Toán
6
|
KK
|
16
|
Nguyễn
Văn Gia
|
Bảo
|
6.1
|
Toán
6
|
KK
|
17
|
Phan
Tùng
|
Lâm
|
6.3
|
Toán
6
|
KK
|
18
|
Nguyễn
Vũ
|
Minh
|
6.4
|
Tiếng
Anh 6
|
Nhất
|
19
|
Nguyễn
Ngọc Gia
|
Phúc
|
6.4
|
Tiếng
Anh 6
|
Nhì
|
20
|
Nguyễn
Tiến
|
Đạt
|
6.1
|
Tiếng
Anh 6
|
Nhì
|
21
|
Phan
Châu Đại
|
Dương
|
6.1
|
Tiếng
Anh 6
|
Nhì
|
22
|
Lê
Mai Thục
|
Anh
|
6.4
|
Tiếng
Anh 6
|
Nhì
|
23
|
Lê
Minh
|
Hoàng
|
6.2
|
Tiếng
Anh 6
|
Ba
|
24
|
Trương
Nguyễn Trà
|
My
|
6.3
|
Tiếng
Anh 6
|
Ba
|
25
|
Nguyễn
Hoàng Hà
|
My
|
6.1
|
Tiếng
Anh 6
|
Ba
|
26
|
Nguyễn
Diệp Thảo
|
Anh
|
6.4
|
Tiếng
Anh 6
|
Ba
|
27
|
Trần
Phương
|
Nhung
|
6.4
|
Tiếng
Anh 6
|
Ba
|
28
|
Hoàng
Đức
|
Thuận
|
6.1
|
Tiếng
Anh 6
|
KK
|
29
|
Nguyễn
Thị Mỹ
|
Duyên
|
6.4
|
Tiếng
Anh 6
|
KK
|
30
|
Trần
Hoàng Thảo
|
My
|
7.1
|
Ngữ
văn 7
|
Ba
|
31
|
Phạm
Kim
|
Anh
|
7.2
|
Ngữ
văn 7
|
Ba
|
32
|
Trần
Nguyễn Hồng
|
Lĩnh
|
7.1
|
Ngữ
văn 7
|
Ba
|
33
|
Lê
Bảo
|
Châu
|
7.2
|
Ngữ
văn 7
|
KK
|
34
|
Nguyễn
Thị Thùy
|
Dương
|
7.1
|
Ngữ
văn 7
|
KK
|
35
|
Trần
Hà Phương
|
Thùy
|
7.3
|
Ngữ
văn 7
|
KK
|
36
|
Trương
Diệu
|
My
|
7.3
|
Ngữ
văn 7
|
KK
|
37
|
Trương
Minh
|
Hiếu
|
7.3
|
Toán
7
|
Nhì
|
38
|
Nguyễn
Trần Phúc
|
Bình
|
7.2
|
Toán
7
|
Nhì
|
39
|
Trần
Trung
|
Hiếu
|
7.3
|
Toán
7
|
Ba
|
40
|
Lê
Văn
|
Toàn
|
7.3
|
Toán
7
|
Ba
|
41
|
Hoàng
Đức
|
Pháp
|
7.1
|
Toán
7
|
Ba
|
42
|
Trương
Tấn Vĩnh
|
Khang
|
7.2
|
Toán
7
|
KK
|
43
|
Võ
Công
|
Quyền
|
7.3
|
Toán
7
|
KK
|
44
|
Hoàng
Đại
|
Huy
|
7.1
|
Tiếng
Anh 7
|
Nhì
|
45
|
Nguyễn
Xuân
|
Thịnh
|
7.2
|
Tiếng
Anh 7
|
Nhì
|
46
|
Lê
Ngọc Bảo
|
Huy
|
7.1
|
Tiếng
Anh 7
|
Nhì
|
47
|
Lê
Phương
|
Thảo
|
7.2
|
Tiếng
Anh 7
|
Nhì
|
48
|
Nguyễn Minh
|
Phương
|
7.3
|
Tiếng
Anh 7
|
Ba
|
49
|
Trần Minh
|
Hiếu
|
7.3
|
Tiếng
Anh 7
|
Ba
|
50
|
Hoàng
Võ Khánh
|
Ngọc
|
7.3
|
Tiếng
Anh 7
|
Ba
|
51
|
Võ
Khánh
|
Linh
|
7.3
|
Tiếng
Anh 7
|
KK
|
52
|
Nguyễn
Thị Thảo
|
Ly
|
7.2
|
Tiếng
Anh 7
|
KK
|
53
|
Trần
Phương
|
Ngọc
|
7.2
|
Tiếng
Anh 7
|
KK
|
54
|
Hoàng
Ái
|
Nhi
|
7.1
|
Tiếng
Anh 7
|
KK
|
55
|
Đỗ
Trung Khánh
|
An
|
7.2
|
Tiếng
Anh 7
|
KK
|
56
|
Đặng Thị Diệu
|
Vinh
|
9.1
|
Chỉ huy Đội
|
Nhì
|
2.3.
Giải Điền kinh, Bơi lội (Quyết định khen
thưởng)
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn
|
Nội dung thi
|
Giải
|
1
|
Dương
Thiên Lam
|
9.2
|
Điền kinh
|
Nhảy
xa nữ
|
Ba
|
2
|
Trương
Thị Thảo
|
9.3
|
Bơi lội
|
Bơi
50m Ngữa nữ 14-15
|
Nhất
|
3
|
Đỗ
Thị Hoài Nhi
|
9.3
|
Bơi lội
|
Bơi
50m Ếch nữ 14-15
|
Ba
|
4
|
Đỗ
Thị Hoài Nhi
|
9.3
|
Bơi lội
|
Bơi
100m Ếch nữ 14-15
|
Ba
|
5
|
Hoàng
Văn Đạt
|
9.3
|
Bơi lội
|
Bơi
50m Tự do nam 14-15
|
Nhì
|
6
|
Hoàng
Văn Đạt
|
9.3
|
Bơi lội
|
Bơi
100m Tự do nam 14-15
|
Nhì
|
BBT THCS KIẾN GIANG