Ban biên tập trân trong giới thiệu với các thầy cô giáo, toàn thể các em học sinh và bạn đọc thành tích tiêu biểu nhà trường trong năm học 2021 -2022.
A. KẾT QUẢ TẬP THỂ
- Trường THCS Kiến Giang vinh dự được Giám đốc Sở
GD&ĐT Quảng Bình quyết định cấp “Chứng nhận trường
đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục mức độ 2” có giá trị 5 năm
tính từ ngày 09/12/2021 (Tải Quyết định tại đây).
- Trường THCS Kiến Giang vinh dự được Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Bình quyết định cấp “Bằng công nhận
trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ 1” có giá trị 5 năm tính từ ngày 17/12/2021
(Tải
Quyết định tại đây).
- Hội Liên hiệp thanh niên Việt nam nhà trường được Hội
liên hiệp thanh niên Việt Nam huyện Lệ Thủy tặng “Giấy khen đã có thành tích xuất sắc trong công tác Hội
và phong trào thanh niên năm 2021” (Tải Quyết định tại đây).
- Trường THCS Kiến Giang vinh dự được Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình công nhận danh hiệu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa 5 năm 2017- 2021” (Tải Quyết định tại đây).
- Chi bộ trường THCS Kiến Giang vinh dự được Đảng bộ Thị trấn Kiến Giang tăng Giấy khen “Đã có thành tích xuất sắc trong công tác xây dựng Đảng năm 2021” (Tải Quyết định tại đây).
- Trường THCS Kiến Giang vinh dự được Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Bình quyết định tặng danh hiệu “Tập thể lao
động xuất sắc” (Tải Quyết định tại đây).
- Trường THCS Kiến Giang vinh dự được Chủ tịch UBND huyện
Lệ Thủy quyết định tặng danh hiệu “Tập thể lao
động tiên tiến” (Tải Quyết định tại đây).
- Trường THCS Kiến Giang vinh dự được Chủ tịch UBND huyện
Lệ Thủy quyết định tặng Giấy khen “Tập thể lao động tiên tiến” (Tải
Quyết định tại đây).
B. KẾT QUẢ CÁ NHÂN
I. Đối với giáo viên
1.
Kết quả Bồi dưỡng HSG cấp tỉnh
1.
Kết quả Bồi dưỡng HSG cấp tỉnh
|
GV: Võ Văn Huy
GVGD: Môn Toán
Kết quả: Đồng đội: Ba; Cá nhân 6 giải.
|
|
GV: Lê Thị Thanh Nhàn
GVGD: Môn Anh
Kết quả: Đồng đội: Nhì; Cá nhân 11 giải.
|
|
GV: Nguyễn Thị Phương Hảo
GVGD: Môn Lịch sử
Kết quả: Đồng đội: Ba; Cá nhân 2 giải.
|
|
GV: Lê Hiếu
GVGD: Môn Địa lí
Kết quả: Đồng đội: Tư; Cá nhân 2 giải.
|
|
GV: Lê Thị Vũ Nhàn
GVGD: Môn Sinh học
Kết quả: Đồng đội: Ba; Cá nhân 10 giải.
|
|
GV: Võ Minh Bảo
GVGD: Môn Vật lí
Kết quả: Đồng đội: Ba; Cá nhân 10 giải.
|
2. Kết
quả bồi dưỡng Hội thi, năng khiếu cấp
huyện
|
GV: Lê Ngọc Bá
BD môn: Bơi lội, Cầu Lông, Cờ vua
ĐĐ chung: 5
Cá nhân: 8 giải (3 Nhất, 5 Ba).
|
|
GV: Đinh Thị Hải
BD môn: Bóng bán, Điền kinh
ĐĐ chung: 5.
Cá nhân: 1 giải (1 Ba).
|
3.
Kết quả bồi dưỡng HSG cấp huyện
|
GV: Võ Thị Thanh Nhàn
BD môn: Anh 7
Đồng đội: Nhất
Cá nhân: 11 giải
|
|
GV: Phan Thị Thùy Dung
BD môn: Lí 8
Đồng đội: Nhì
Cá nhân: 6 giải.
|
|
GV: Nguyễn Thị Kim Liên
BD môn: Toán 7
Đồng đội: Nhì
Cá nhân: 10 giải
|
|
GV: Phạm Thị Mai Hương
BD môn: Ngữ văn 7
Đồng đội: Ba
Cá nhân: 5 giải
|
|
GV: Lê Thị Hồng Nhung
BD môn: Hóa 8
Đồng đội: KK
Cá nhân: 5 giải.
|
|
GV: Hoàng Thị Lệ Thủy
BD môn: Tin 8
Đồng đội: KK
Cá nhân: 3 giải
|
II. Đối với học sinh
1. Thành tích cấp tỉnh
1.1.
Giải HSG văn hóa cấp tỉnh (QĐ
khen thưởng)
|
HS: Nguyễn Võ Quang Dũng- Lớp 9.1
Môn: Toán
Giải: Ba
|
|
HS: Võ Phương Nhung- Lớp 9.1
Môn: Anh
Giải: Ba
|
|
HS: Phạm Trà My- Lớp 9.1
Môn: Anh
Giải: Ba
|
|
HS: Ngô Nguyễn Việt Phương - Lớp 9.1
Môn: Hóa
Giải: Ba
|
|
HS: Nguyễn Xuân Nam - Lớp 9.1
Môn: Toán
Giải: KK
|
|
HS: Nguyễn Thanh Hải- Lớp 9.1
Môn: Toán
Giải: KK
|
|
HS: Nguyễn Quang Hùng – Lớp 9.1
Môn: Toán
Giải: KK
|
|
HS: Võ Thị Thái Bình- Lớp 9.4
Môn: Ngữ văn
Giải: KK
|
|
HS: Nguyễn Thảo Ngọc- Lớp 9.1
Môn: Anh
Giải: KK
|
|
HS: Đỗ Thị Ngọc Anh- Lớp 9.1
Môn: Anh
Giải: KK
|
|
HS: Lê Thị Khánh Nguyên- Lớp 9.1
Môn: Anh
Giải: KK
|
|
HS: Trương Đình Thành- Lớp 9.1
Môn: Anh
Giải: KK
|
|
HS: Nguyễn Thị Diệu Hà- Lớp 9.1
Môn: Anh
Giải: KK
|
|
HS: Phan Thị Hồng Thăm- Lớp 9.3
Môn: Tin học
Giải: KK
|
|
HS: Trần Thị Thanh Nhàn- Lớp 9.2
Môn: Vật lí
Giải: KK
|
|
HS: Nguyễn Nhật Minh- Lớp 9.1
Môn: Hóa học
Giải: KK
|
2.2.
Hội thi khác
|
HS: Hoàng Thị Nhật Hạ -Lớp 9.2
Giải: Chuyên đề
Hội thi: “Đại sứ văn hóa đọc tỉnh QB năm 2021”.
|
|
HS:
Giải:
Hội thi:
|
2. Thành tích HSG cấp huyện
2.1.
Văn hóa lớp 8 ( Quyết định khen thưởng)
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn thi
|
Giải CN
|
1
|
Nguyễn
Trần Thùy
|
Trang
|
8.1
|
Hóa
|
Nhì
|
2
|
Lê
Minh
|
Sang
|
8.1
|
Hóa
|
Ba
|
3
|
Nguyễn
Minh
|
Anh
|
8.2
|
Hóa
|
Ba
|
4
|
Phan
Quốc
|
Thành
|
8.2
|
Hóa
|
Ba
|
5
|
Nguyễn
Quang
|
Thắng
|
8.2
|
Hóa
|
KK
|
6
|
Nguyễn
Tiến
|
Vũ
|
8.1
|
Lý
|
Nhì
|
7
|
Võ
Anh
|
Minh
|
8.1
|
Lý
|
Nhì
|
8
|
Trịnh
Phạm Nam
|
Khánh
|
8.1
|
Lý
|
Nhì
|
9
|
Trương
Tấn
|
Đức
|
8.2
|
Lý
|
Ba
|
10
|
Đỗ
Trung Minh
|
Nhật
|
8.1
|
Lý
|
Ba
|
11
|
Trần
Thị Thúy
|
Hồng
|
8.2
|
Lý
|
KK
|
12
|
Võ
Trần Gia
|
Hân
|
8.4
|
Sinh
|
KK
|
13
|
Hoàng
Thị Ánh
|
Ngọc
|
8.4
|
Sinh
|
KK
|
14
|
Lê Văn
|
Hoàng
|
8.2
|
Tin
|
Nhất
|
15
|
Phan Quốc
|
Hùng
|
8.1
|
Tin
|
KK
|
16
|
Mai Trần Thanh
|
Hùng
|
8.2
|
Tin
|
KK
|
2.3.
Văn hóa lớp 7 ( Quyết định khen thưởng)
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn thi
|
Giải CN
|
1
|
Võ
Huyền Lê
|
Na
|
7.1
|
Toán
|
Nhất
|
2
|
Phạm
Gia
|
Hân
|
7.1
|
Toán
|
Nhì
|
3
|
Lê
Anh
|
Quý
|
7.1
|
Toán
|
Nhì
|
4
|
Nguyễn
Quang
|
Danh
|
7.1
|
Toán
|
Ba
|
5
|
Nguyễn
Cao
|
Khánh
|
7.1
|
Toán
|
Ba
|
6
|
Nguyễn
Văn
|
Nhân
|
7.4
|
Toán
|
Ba
|
7
|
Trần
Bình
|
Hưng
|
7.1
|
Toán
|
Ba
|
8
|
Phan
Bảo
|
Ngọc
|
7.1
|
Toán
|
KK
|
9
|
Nguyễn
Thiện
|
Nhân
|
7.4
|
Toán
|
KK
|
10
|
Phạm
Tùng
|
Chi
|
7.1
|
Toán
|
KK
|
11
|
Nguyễn
Bảo
|
Ngọc
|
7.2
|
N.Văn
|
Nhất
|
12
|
Hoàng
Thị Thảo
|
Nhi
|
7.4
|
N.Văn
|
Nhì
|
13
|
Nguyễn
Hồ Diệu
|
Yến
|
7.2
|
N.Văn
|
Ba
|
14
|
Ngô
Nguyễn Diệu
|
Thi
|
7.2
|
N.Văn
|
KK
|
15
|
Hoàng
Thị Ngọc
|
Diệp
|
7.2
|
N.Văn
|
KK
|
16
|
Hoàng
Phan Khánh
|
Chi
|
7.1
|
T.Anh
|
Nhất
|
17
|
Đỗ
Khánh
|
Chi
|
7.1
|
T.Anh
|
Nhì
|
18
|
Ngô
Văn
|
Hải
|
7.3
|
T.Anh
|
Nhì
|
19
|
Lê
Nguyễn Phương
|
Linh
|
7.1
|
T.Anh
|
Nhì
|
20
|
Nguyễn
Phương Bảo
|
Ngọc
|
7.2
|
T.Anh
|
Nhì
|
21
|
Ngô
Văn
|
Hưng
|
7.3
|
T.Anh
|
Nhì
|
22
|
Ngô
Đức Đăng
|
Nam
|
7.1
|
T.Anh
|
Ba
|
23
|
Phạm
Dương Ánh
|
Ngọc
|
7.2
|
T.Anh
|
Ba
|
24
|
Trần
Duy Mạnh
|
Đức
|
7.1
|
T.Anh
|
Ba
|
25
|
Võ
Văn
|
Minh
|
7.2
|
T.Anh
|
Ba
|
26
|
Nguyễn
Minh
|
Triết
|
7.1
|
T.Anh
|
KK
|
2.4.
Giải năng Khiếu (Quyết định khen thưởng)
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn
|
Nội dung thi
|
Giải
|
1
|
Hoàng
Quảng Đức Thịnh
|
9.1
|
Điền kinh
|
Nhảy
cao nam
|
Ba
|
2
|
Nguyễn Thanh Bảo
|
9.2
|
Bơi lội
|
Bơi
50m TD nam 14-15
|
Nhất
|
3
|
Nguyễn Thanh Bảo
|
9.2
|
Bơi lội
|
Bơi
100m TD nam 14-15
|
Nhất
|
4
|
Lê
Văn Pháp
|
9.2
|
Bơi lội
|
Bơi
50m Ếch nam 14-15
|
Ba
|
5
|
Nguyễn
Thị Ly Na
|
8.1
|
Bơi lội
|
Bơi
50m TD nữ 14-15
|
Ba
|
6
|
Nguyễn
Thị Ly Na
|
8.1
|
Bơi lội
|
Bơi
100m TD nữ 14-15
|
Ba
|
7
|
Đỗ
Thị Hoài Nhi
|
8.3
|
Bơi lội
|
Bơi
50m Ếch nữ 14-15
|
Ba
|
8
|
Đỗ
Thị Hoài Nhi
|
8.3
|
Bơi lội
|
Bơi
100m Ếch nữ 14-15
|
Ba
|
9
|
Trương
Thị Thảo
|
8.3
|
Bơi lội
|
Bơi
100m Ngữa nữ 14-15
|
Nhất
|
BBT THCS KIẾN GIANG