PHÒNG GD&ĐT LỆ THỦY
TRƯỜNG
THCS KIẾN GIANG
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
Kiến
Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của
Trường THCS Kiến Giang
TRƯỜNG THCS KIẾN GIANG
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách
và các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 6688/QĐ-UBND
ngày 22/12/2020 của UBND huyện về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2021 cho ngân sách các xã, thị trấn, các ngành và các đơn vị;
Theo đề nghị của Bộ phận kế toán.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố
công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của trường THCS Kiến Giang (theo biểu kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký.
Điều 3.Các Bộ
phận ngân sách, các bộ phận có liên quan và cán bộ, giáo viên, nhân viên của trường
THCS Kiến Giang, các đơn vị cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
-
Lưu: VT.
|
HIỆU
TRƯỞNG
Lê
Dương Quyền
|
DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đvt: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội dung
|
Dự toán được giao
|
I
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
6.367
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
6.367
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ
tự chủ
|
5.402
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
965
|
QUYẾT
TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2020
Đvt: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số liệu
báo cáo
quyết toán
|
Số liệu
quyết toán
được duyệt
|
Trong
đó
|
Quỹ
lương
|
Mua
sắm,
sửa chữa
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
|
|
A
|
Tổng số thu
|
826.074.105
|
826.074.105
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
194.200.000
|
194.200.000
|
|
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
|
|
|
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
631.874.105
|
631.874.105
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
|
826.074.105
|
826.074.105
|
77.680.000
|
350.000.000
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
194.200.000
|
194.200.000
|
77.680.000
|
16.500.000
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
|
|
|
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
631.874.105
|
631.874.105
|
|
350.000.000
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
|
|
|
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
6.833.348.000
|
6.833.348.000
|
5.246.643.911
|
545.000.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
6.833.348.000
|
6.833.348.000
|
5.246.643.911
|
545.000.000
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ
tự chủ
|
5.154.000.000
|
5.154.000.000
|
4.830.235.911
|
155.000.000
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
1.262.940.000
|
1.262.940.000
|
-
|
390.000.000
|
1.3
|
Kinh phí CCTL
|
416.408.000
|
416.408.000
|
416.408.000
|
-
|
2
|
Chi đào tạo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ
tự chủ
|
|
-
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
-
|
-
|
|
|
CÔNG
KHAI ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ I/2021
Đvt: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Dự toán
năm 2021
|
Thực
hiện quý 1/2021
|
So sánh
(%)
|
DT/TH
|
I
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
130.000.000
|
0
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
0
|
|
3
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
|
0
|
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
6.377.000.000
|
1.572.616.106
|
24,66
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
6.377.000.000
|
1.572.616.106
|
24,66
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ
tự chủ
|
5.402.000.000
|
1.330.511.528
|
24,63
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
975.000.000
|
242.104.578
|
24,83
|
CÔNG
KHAI ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ 2/2021
Đvt: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Dự toán
năm 2021
|
Thực
hiện quý 2/2021
|
So sánh
(%)
|
DT/TH
|
I
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
130.000.000
|
125.600.000
|
96,62
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
125.600.000
|
|
3
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
|
0
|
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
6.377.000.000
|
3.081.023.056
|
48,31
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
6.377.000.000
|
3.081.023.056
|
48,31
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ
tự chủ
|
5.402.000.000
|
2.661.023.056
|
49,26
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
975.000.000
|
420.000.000
|
43,08
|
CÔNG
KHAI ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ 3/2021
Đvt: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Dự toán
năm 2021
|
Thực
hiện quý 3/2021
|
So sánh
(%)
|
DT/TH
|
I
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
130.000.000
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
|
|
3
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
|
|
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
6.377.000.000
|
4.571.534.584
|
71,69
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
6.377.000.000
|
4.571.534.584
|
71,69
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ
tự chủ
|
5.402.000.000
|
3.991.534.584
|
73,89
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
975.000.000
|
580.000.000
|
59,49
|