UBND HUYỆN LỆ THỦY
TRƯỜNG
THCS KIẾN GIANG
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: 697 /BC-THCSKG
|
Kiến Giang, ngày 21 tháng 10 năm 2024
|
BÁO CÁO
Công khai theo Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03/6/2024 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo năm học 2024-2025
========
Căn cứ Thông tư số 32/2020/TT-BGD-ĐT, ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, về việc ban
hành Điều lệ trường THCS, trường THPT và trường phố thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông
tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 3 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, về việc
Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục đào dạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ tình hình thực tế và Kế hoạch
giáo dục năm học 2024-2025 của nhà trường,
trường THCS Kiến Giang báo cáo công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2024-2025 theo quy định tại Thông tư
số 09/2024/TT-BGDĐT.
Mục 1. CÔNG KHAI CHUNG ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC
Điều 4. Thông tin chung về cơ sở giáo dục
1.Tên cơ sở giáo dục: Trường THCS Kiến
Giang, huyện Lệ Thủy, Tỉnh Quảng
Bình.
2.Địa chỉ trụ sở chính và các địa chỉ hoạt
động khác của cơ sở giáo dục, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, cổng thông tin
điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục (sau đây gọi chung là
cổng thông tin điện tử).
- Địa chỉ: số 08 Võ
Xuân Cẩn, TDP Xuân Giang, TT Kiến Giang, huyện Lệ Thủy.
- Số điện thoại: 02323.882216.
DD: 0988858299.
-Địa chỉ thư điện tử: thcskiengiang@lethuy.edu.vn
- Cổng thông
tin điện tử: https://thcskiengiang.edu.vn
3.Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục.
-Sứ mạng: “Xây dựng nhà trường
có môi trường học tập nền nếp, kỉ cương, chất lượng giáo dục cao; học sinh được
giáo dục toàn diện, có cơ hội, điều kiện phát triển phẩm chất, năng lực và tư
duy sáng tạo, tự tin hội nhập.
-Tầm nhìn: “Trường Trung học cơ sở Kiến Giang là một trong
những trường có uy tín
của huyện Lệ Thủy, là môi trường
để giáo viên và học sinh tự hào được cống hiến và ra sức rèn luyện, học tập tốt”.
-Mục tiêu:
+ Đền
năm 2025, trường là địa chỉ tin cậy của nhân dân địa phương, đạt chất lượng
giáo dục cấp độ 2.
+ Đến
năm 2030, trường được xếp hạng là một trong tốp các trường THCS trọng điểm chất
lượng cao của huyện Lệ Thủy, thương hiệu nhà trường được nâng cao; đạt trường
chuẩn quốc gia bậc trung học giai đoạn 2021 - 2025, trường luôn đạt danh hiệu
“Tập thể lao động xuất sắc”. Là lá cờ đầu của ngành giáo dục tỉnh Quảng Bình.
-Mục tiêu năm học 2024-2025:
+Nâng cao chất lượng giáo dục toàn
diện: Phấn
đấu đạt tối thiểu: Kết quả rèn luyện của học sinh: Mức Tốt và Khá từ 95% trở
lên. Đánh giá kết quả học tập: Mức Tốt và Khá từ 50% (PGD giao 45%) trở
lên, Mức Đạt trở lên 98% (PGD giao 96%).
Lên lớp thẳng và lên lớp sau thi lại: 98% trở lên. Tốt nghiệp THCS đạt 99,5% trở lên. Thi tuyển
sinh lớp 10 THPT: top 1 cấp huyện và top 5 cấp tỉnh (xác định vị thứ trên toàn tỉnh),
trong đó, Trung bình điểm thi môn Toán: 7,00; môn Ngữ văn: 6,70.
+Nâng
cao chất lượng học sinh giỏi, học sinh năng khiếu, các hội thi: Học sinh giỏi tỉnh: 15 giải trở lên, có HS đạt giải
Quốc gia. Học sinh giỏi và các hội thi cấp huyện 10 giải đồng đội từ Nhất đến
KK. Toàn đoàn xếp thứ nhất; phấn đấu có từ 80-90 giải cá nhân cấp huyện. Tham
gia đầy đủ các nội dung. Hoàn thành tốt nhiệm vụ chỉ đạo bồi dưỡng HSG lớp 9
đạt theo chỉ tiêu mà Phòng GD&ĐT đề ra.
Hội thi Thể dục thể thao, năng khiếu: Cấp huyện: phấn đấu xếp thứ trước
9, có trên 10-15 giải cá nhân. Cấp tỉnh: phấn đấu có 2 - 5 gồm HCB, HCĐ. Hội
thi khác: Tham gia thi GVCN lớp giỏi cấp huyện, thi GV giỏi cấp tỉnh đạt giải.
HS tham gia Hội thi KHKT có cải tiến chất lượng. Khuyến khích giáo viên, học
sinh tham gia các cuộc thi, hội thi mang tính tự nguyện do Bộ GDĐT tổ chức hoặc
phối hợp tổ chức.
5.Tóm tắt quá trình hình thành và phát
triển của cơ sở giáo dục.
Tháng
12/1987, Trường THCS Kiến Giang được thành lập trên cơ sở tách ra từ Trường
PTCS Kiến Giang. Đến tháng 5/2005 Nhà trường được công bố thành lập theo Quyết
định số 5218/QĐ-UBND ngày 26/12/2005 của Chủ tịch UBND huyện Lệ Thủy về việc
thành lập các trường THCS thuộc huyện Lệ Thủy.
Vượt qua bao gian khó, vươn lên khẳng định
mình, nhà trường luôn là đơn vị dẫn đầu trong phong trào thi đua “Dạy tốt, học
tốt”, được Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lệ Thủy chọn làm đơn vị trọng điểm,
trung tâm chất lượng cao bồi dưỡng học sinh giỏi cho huyện nhà. Trường THCS
Kiến Giang đã xác định rõ định hướng,
mục tiêu và các giải pháp chủ yếu
trong quá trình vận động và phát triển của nhà trường để đáp ứng yêu cầu đổi
mới giáo dục, nhất là khi thực hiện Chương trình Giáo dục phổ thông 2018.
6.Thông
tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên
hệ, bao gồm: Họ và tên, chức vụ, địa
chỉ nơi làm việc; số điện
thoại, địa chỉ thư điện tử.
Thông tin người đại diện pháp luật:
-Ông: Lê Dương Quyền.
-Chức vụ: Hiệu trưởng.
-Nơi làm việc: Trường
Trung học cơ sở Kiến Giang
-Số điện thoại: 0988858299 Địa chỉ thư điện tử: leduongquyen@lethuy.edu.vn
7.Tổ chức bộ máy
a)Quyết định thành lập, cho phép thành
lập, sáp nhập, chia, tách, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo
dục của cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục (nếu có);
Quyết định thành lập: Quyết
định số 5218/QĐ-UBND ngày 26/12/2005 của Chủ tịch UBND huyện Lệ Thủy về việc
thành lập các trường THCS thuộc huyện Lệ Thủy
b)Quyết định công nhận hội đồng trường,
chủ tịch hội đồng trường và danh sách thành viên hội đồng trường;
Quyết
định công nhận hội đồng trường: Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân huyện Lệ Thủy về thành lập Hội đồng trường Trường
Trung học cơ sở Kiến Giang nhiệm kỳ 2021 - 2025.
c)Quyết định điều động, bổ nhiệm, công
nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giám đốc, phó giám đốc hoặc thủ trưởng, phó
thủ trưởng cơ sở giáo dục;
c1.
Quyết định điều động Hiệu trưởng: Quyết định số 5532/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10
năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy về việc điều động, bổ nhiệm cán bộ
quản lí giáo dục.
c2.
Quyết định bổ nhiệm lại Phó Hiệu trưởng:
Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 09 tháng
8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện
Lệ Thủy về việc bổ nhiệm lại viên chức quản lí giáo dục (Nguyễn Anh Minh).
d)Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở
giáo dục; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở giáo dục và của các đơn vị
thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có); sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo
dục;
d1. Quy chế tổ chức và hoạt động:
-Cơ cấu tổ chức: Hội đồng trường; hiệu trưởng và
phó hiệu trưởng; hội đồng thi đua khen thưởng; hội đồng kỷ luật; hội đồng tư
vấn; tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam; tổ chức Công đoàn; tổ chức Đoàn Thanh niên
Cộng sản Hồ Chí Minh; tổ chức Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh; các tổ
chuyên môn; tổ văn phòng; lớp học sinh.
Hoạt động: Thực hiện Chương trình giáo dục và kế hoạch giáo dục theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
d2. Chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn:
-Chức năng: Thực
hiện dạy học, giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và
chức năng khác theo quy định của pháp luật.
-Nhiệm vụ: Thực hiện dạy
học, giáo dục theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo và nhiệm
vụ khác theo quy định của pháp luật.
-Quyền hạn: Thực hiện dạy học, giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quyền khác theo quy định của pháp luật.
d3. Tổ
chức bộ máy: Tổ chức theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo và chức năng khác theo quy định của pháp luật.
đ) Quyết
định thành lập, sáp nhập chia tách, giải thể các đơn vị thuộc,
trực thuộc, thành
viên (nếu có);
Không có.
e)Họ và
tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ,
trách nhiệm của lãnh đạo cơ sở giáo dục và lãnh đạo các đơn vị thuộc, trực
thuộc, thành viên của cơ sở giáo dục (nếu có).
-Ông: Lê Dương Quyền.
-Chức vụ: Hiệu trưởng.
-Nơi làm việc: Trường
Trung học cơ sở Kiến Giang
-Số điện thoại: 0988858299 Địa chỉ thư điện tử: leduongquyen@lethuy.edu.vn
-Nhiệm vụ: Thực hiện nhiệm vụ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các
nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.
-Trách
nhiệm: Thực hiện trách nhiệm theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo và các trách nhiệm khác theo quy định của
pháp luật.
Điều 5. Thu,
chi tài chính
1.Tình hình tài
chính của cơ sở giáo dục trong năm tài chính trước liền kề thời điểm báo cáo theo quy
định pháp luật, trong đó
có cơ cấu các khoản thu, chi hoạt
động như sau:
a) Các khoản thu phân theo: Nguồn kinh phí (ngân
sách nhà nước năm
2024)
A.Phần thu:
|
490,000,000
|
1. Nguồn kinh phí hoạt động trên cấp (nguồn 13):
|
465,000,000
|
2. Nguồn kinh phí hoạt động trên cấp (nguồn 12 hổ trợ mua
sắm thiết bị dạy học thay sách, mua
sắm sữa chữa)
|
25,000,000
|
B. Phần chi:
|
490,000,000
|
1. Chi mua sắm và sữa chữa thường xuyên, đột xuất trong nhà
trường (25%)
|
141,000,000
|
- Chi mua sắm sữa chữa
|
116,000,000
|
- Chi mua sắm thiết bị lớp 9
|
25,000,000
|
2. Chi hoạt động thường xuyên:
|
167,000,000
|
- Mua VPP dùng chung
|
20,000,000
|
- Chi thăm hỏi GV chuyển trường, GV nghỉ hưu (nếu có)
|
2.000.000
|
-Trả tiền điện sáng
|
36,000,000
|
-Trả tiền trực trường, vệ sinh; chăm sóc cây
|
30.000.000
|
-Tiếp khách về làm việc tại trường
|
15,000,000
|
- Mua nước uống phục vụ hội đồng
|
6,000,000
|
- Chi phí hội nghị:
|
|
+ Hội nghị CBCNVC đầu năm học
|
9,000,000
|
+ Tọa đàm kỷ niệm ngày nhà giáo Việt Nam
|
5,000,000
|
+ Sơ kết HKI
|
9,000,000
|
+ Tổng kết
|
10,000,000
|
-Trả tiền công tác phí khoán, điện thoại khoán, quản trị mạng:
|
33,000,000
|
-Trả tiền phô tô công văn tài liệu, đề và phiếu kiểm tra học
kì.
|
15.000.000
|
- Khoán VPP theo năm học
|
12,000,000
|
- Chi coi chấm thi khảo sát 2 kỳ/năm học
|
12,000,000
|
3. Chi dạy học:
|
70,000,000
|
- Mua sách, báo, tạp chí và các loại khác giành cho
TV
|
25,000,000
|
- Chi các hoạt động chuyên môn khác
|
10,000,000
|
- Chi các hội thi
|
|
+ Thi HSG cấp Huyện,Tỉnh
|
10.000.000
|
+ Thi HKPĐ cụm, huyện,Tỉnh (Kinh phí nộp, mua dụng cụ, bồi
dưỡng HS, khám sức khỏe, chụp ảnh, hỗ trợ GV,….)
|
16.000.000
|
+ Chi khen thưởng học sinh
|
25,000,000
|
- Chi đi tập huấn chuyên môn nghiệp vụ theo công vụ lệnh
|
10,000,000
|
4. Các khoản chi khác
|
112,000,000
|
- Chi hỗ trợ các hoạt
động của nhà trường
|
|
+ Chi hỗ trợ tết, Lễ
20/11(nếu có)
|
74,000,000
|
+ Hỗ trợ chi đoàn
hoạt động (nếu có)
|
2,000,000
|
+ Hỗ trợ họp hội
đồng thi đua 4 lượt/năm
|
4,000,000
|
+ Hỗ trợ chi bộ hoạt
động (nếu có)
|
2,000,000
|
+ Các khoản phòng
chống bảo lụt (nếu có bão lụt)
|
10,000,000
|
+ Hỗ trợ hoạt động
văn hóa,văn nghệ, TDTT, tham quan
|
20,000,000
|
b) Các khoản thu và mức thu đối với người học, bao gồm: học
phí, lệ phí, tất cả các khoản thu
và mức thu ngoài học phí, lệ phí (nếu có) trong năm học và dự kiến cho từng năm
học tiếp theo của cấp học hoặc
khóa học của cơ sở giáo dục trước khi tuyển sinh, dự tuyển.
TT
|
Nội dung các khoản thu
|
Trong đó chia ra
|
Đơn vị, tổ chức, cá nhân chủ trì
|
Khối 6
|
Khối 7
|
Khối 8
|
Khối 9
|
I
|
Thu nộp Học phí:
|
|
Học
phí: Thu theo NQ74/2024/NQ-HĐND
ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh Quảng Bình
|
360.000
đ/HS
|
360.000
đ/HS
|
360.000
đ/HS
|
360.000
đ/HS
|
Trường
THCS Kiến Giang
|
II
|
Thu hộ BHYT: Thực hiện theo công văn BHXH tỉnh Quảng Bình mức
884.520 đồng/HS”.(2.340.000 x 4,5% x 70% x 12 tháng)
|
884.520 đ/HS
|
884.520 đ/HS
|
884.520 đ/HS
|
884.520 đ/HS
|
Trường
THCS Kiến Giang
|
III
|
Thu
bù một số khoản và dịch vụ phục vụ và
hỗ trợ hoạt động giáo dục theo Nghị quyết số 48/2023 ngày 13/7/2023 của HĐND
tỉnh QB
|
1
|
Tiền
dạy thêm từ lớp 6- 9
|
6.000 đồng/tiết
|
6.000 đồng/tiết
|
6.000 đồng/tiết
|
6.000 đồng/tiết
|
Trường
THCS Kiến Giang. Sô tiền nộp sẽ theo thực tế
số tiết học của học sinh.
|
2
|
Giấy
kiểm tra:
|
40.000 đ/HS
|
40.000 đ/HS
|
40.000 đ/HS
|
40.000 đ/HS
|
Trường
THCS Kiến Giang
|
3
|
Tổ
chức 1 HĐTN ngoài trường cho HS lớp 8
|
|
|
100.000 đ/HS
|
|
Trường
THCS Kiến Giang
|
4
|
Thuê
vệ sinh trường, khuôn viên, nhà vệ sinh:
|
72.000 đ/HS
|
72.000 đ/HS
|
72.000 đ/HS
|
72.000 đ/HS
|
Trường
THCS Kiến Giang
|
5
|
Tiền
nước uống:
|
63.000 đ/c HS
|
63.000 đ/c HS
|
63.000 đ/c HS
|
63.000 đ/c HS
|
Trường
THCS Kiến Giang
|
6
|
Tiền
bảo vệ trường:
|
40.000 đ/c HS
|
40.000 đ/c HS
|
40.000 đ/c HS
|
40.000 đ/c HS
|
Trường
THCS Kiến Giang
|
7
|
Tiền
đồng phục (tối đa 02 bộ): gồm 3 loại (1 áo gió, 1 bộ áo quần TD)
|
310.000 đ/HS
|
|
|
|
Học
sinh tự nguyện, Cha mẹ HS giám sát giá
cả và mẫu mã.
|
8
|
Tiền
thẻ học sinh THCS:
|
10.000 đ/HS
|
10.000 đ/HS
|
10.000 đ/HS
|
10.000 đ/HS
|
Trường
THCS Kiến Giang
|
9
|
Tiền
trông giữ xe đạp thường (QĐ 48/2017/QĐ-UBND)
|
11.000 đ/tháng
|
11.000 đ/tháng
|
11.000 đ/tháng
|
11.000 đ/tháng
|
Trường
THCS Kiến Giang
|
Tiền
trông giữ xe đạp điện (QĐ 48/2017/QĐ-UBND)
|
22.000 đ/tháng
|
22.000 đ/tháng
|
22.000 đ/tháng
|
22.000 đ/tháng
|
Trường
THCS Kiến Giang
|
10
|
Tiền
phôi bằng TN THCS (QĐ 1413/QĐ-UBND tỉnh)
|
0
|
0
|
0
|
20.000 đ/c HS
|
Tiền
bằng TNTHCS nộp PGD
|
11
|
Tiền
Quỷ Đội (theo CV Đội)
|
30.000 đ/HS
|
30.000 đ/HS
|
30.000 đ/HS
|
30.000 đ/HS
|
Liên
Đội
|
IV
|
Thực
hiện vận động XHH GD
|
1
|
Vận
động KP XHH giáo dục tăng trưởng CSVC, duy trì CQG
|
Theo
thực tế
|
Theo thực tế
|
Theo thực tế
|
Theo thực tế
|
UBND
TT, Nhà trường, BĐD CMHS trường
|
V
|
Kinh phí huy động của Ban đại diên cha mẹ HS thực
hiện theo TT55 và Quyết định 2851/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh Quảng
Bình
|
1
|
Vận
động quỹ Ban ĐD CMHS theo TT55 và QĐ 2851/QĐ-UBND tỉnh
|
260.000
|
260.000
|
260.000
|
260.000
|
BĐD
CMHS
|
3.Chính sách và kết quả thực
hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí, học bổng đối với người học: miễn học
phí theo theo quy định pháp luật hiện hành.
4.Số dư các quỹ
theo quy định, kể cả
quỹ đặc thù (nếu có): Không.
5. Các nội dung công khai
tài chính khác thực hiện theo
quy định của pháp luật về tài chính,
ngân sách, kế toán, kiểm toán, dân chủ cơ sở. Công khai hàng tháng trong
các cuộc họp Hội đồng sư phạm
nhà trường.
Mục 3. CÔNG KHAI ĐỐI VỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
Điều 8. Điều kiện bảo đảm chất
lượng hoạt động giáo dục phổ thông
1.Thông tin về đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên:
a) Cán bộ quản lý:
STT
|
Họ và
tên
|
Chức vụ
|
Chuyên
môn
|
Năm
báo cáo
|
Năm trước liền kề
|
1
|
Lê Dương Quyền
|
HT
|
Th.s: QLGD;
Đại học
(Toán, Lí)
|
2024
|
HT
|
2
|
Nguyễn Anh Minh
|
Phó HT
|
Th.s: QLGD;
Đại học
( Lí)
|
2024
|
Phó HT
|
b) Giáo viên bộ môn, nhân viên:
Số lượng
Đội ngũ
|
Hiện có
|
Yêu cầu của CTGDPT 2018
|
Thừa
|
Thiếu
|
Cần bổ sung
|
Giáo viên:
|
31
|
|
|
|
1.
Ngữ văn
|
5
|
|
|
|
2.
Toán
|
5
|
|
|
|
3.
Ngoại ngữ 1 (T.Anh)
|
4
|
|
|
|
4.
Giáo dục công dân
|
0
|
|
|
|
5.
Lịch sử và địa lí
|
3
|
|
|
|
6.
Khoa học Tự nhiên
|
5
|
|
|
|
7.
Công nghệ
|
1
|
|
|
|
8.
Tin học
|
2
|
|
|
|
9.
Giáo dục thể chất
|
2
|
|
|
|
10.
Nghệ thuật
|
2
|
|
|
|
11.
Tiếng Dân tộc thiểu số
|
0
|
|
|
|
12.
Ngoại ngữ 2
|
0
|
|
1
|
|
Nhân viên
|
4
|
|
|
|
a) Thư viện
|
1
|
|
|
|
b) Thiết bị, thí nghiệm
|
1
|
|
|
|
c) Công nghệ thông tin
|
0
|
|
|
|
d) Kế toán
|
1
|
|
|
|
đ) Thủ quỹ
|
0
|
|
|
|
e) Văn thư
|
0
|
|
|
|
g) Y tế
|
1
|
|
|
|
h) Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
0
|
|
|
|
i) Giáo vụ
|
0
|
|
|
|
Tổng
|
37
|
|
1
|
0
|
c)Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn
nghề nghiệp theo quy định.
-Cán bộ quản lý: 2. Đạt chuẩn 2/2.
Tỷ lệ: 100%.
-Giáo viên: 31. Đạt chuẩn 31/31.
Tỷ lệ: 100%.
d)Số lượng, tỷ lệ giáo viên cán bộ quản lý và nhân viên
hoàn thành bồi dưỡng hằng năm theo quy định.
-Số lượng: 37
-Tỷ lệ Hoàn thành bồi dưỡng hàng năm theo
quy định: 100% (37/37).
2.Thông tin về cơ sở vật chất và tài liệu học tập
sử dụng chung
a)Diện tích khu đất xây dựng trường, điểm
trường, diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh; đối sánh với yêu cầu
tối thiểu theo quy định;
Diện tích khu đất xây dựng trường: 9522 m2.
Diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh: 9522 m2/608 = 15,6 m2.
Đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định: đạt
15,6 m2/10m2.
b)Số lượng, hạng mục khối phòng hành chính quản trị; khối phòng học tập; khối phòng hỗ trợ
học tập; khối phụ trợ; khu sân chơi, thể dục thể thao; khối phục vụ sinh hoạt; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo
quy định;
-
Phòng học, phòng làm việc, phòng bộ môn, phòng tin học, thí nghiệm, phòng đa
năng trang bị đạt chuẩn và theo hướng hiện đại.
- Sân
chơi, bãi tập có đầy đủ thiết bị luyện tập phục vụ cho chương trình giáo dục
thể chất và sinh hoạt ngoài giờ lên lớp.
c)Số thiết bị dạy học hiện có:
STT
|
Khối lớp
|
Số lượng
|
Năm báo
cáo
|
Năm
trước liền kề
|
1
|
Khối lớp
6
|
214
|
2024
|
2021,2022,2023
|
2
|
Khối lớp
7
|
173
|
2024
|
2022,2023
|
3
|
Khối lớp
8
|
112
|
2024
|
2023
|
4
|
Khối lớp
9
|
179
|
2024
|
2024
|
Thiết bị dùng chung
|
168
|
2024
|
2021,2022,2023
|
-
Phòng học, phòng làm việc, phòng bộ môn, phòng tin học, thí nghiệm, phòng đa
năng trang bị đạt chuẩn và theo hướng hiện đại.
a)Danh
mục sách giáo khoa sử dụng trong cơ sở giáo dục đã được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt; danh mục, số lượng xuất bản phẩm tham khảo tối thiểu
đã được cơ sở giáo dục lựa chọn, sử dụng theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
d1. Danh mục sách giáo khoa sử dụng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:
d1.1. Khối 6
STT
|
TÊN SÁCH GIÁO KHOA
|
1
|
Ngữ
văn 6, tập một - Ngữ văn 6, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
2
|
Toán
6, tập một - Toán 6, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
3
|
Tiếng
Anh 6 (I-learn Smart World)
|
4
|
Khoa
học tự nhiên 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
5
|
Lịch
sử và Địa lí 6 (Kết nối tri
thức và cuộc sống)
|
6
|
Giáo
dục công dân 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
7
|
Âm nhạc 6 (Kết nối tri
thức và cuộc sống)
|
8
|
Mĩ thuật 6 (Kết nối tri
thức và cuộc sống)
|
9
|
Tin
học 6 (Kết nối tri
thức và cuộc sống)
|
10
|
Công
nghệ (Kết nối tri
thức và cuộc sống)
|
11
|
Giáo
dục thể chất 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
12
|
Hoạt
động trải nghiệm,
hướng nghiệp 6- (Kết nối tri
thức và cuộc sống)
|
13
|
Giáo dục địa
phương 6- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)
|
d1.2. Khối 7
STT
|
TÊN SÁCH GIÁO KHOA
|
1
|
Ngữ
văn 7, tập một - Ngữ văn 7, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
2
|
Toán
7, tập một - Toán 7, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
3
|
Tiếng
Anh 7 (I-learn Smart
World)
|
4
|
Khoa
học tự nhiên 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
5
|
Lịch
sử và Địa lí 7 (Kết nối tri
thức và cuộc sống)
|
6
|
Giáo
dục công dân 7 (Kết nối tri
thức và cuộc sống)
|
7
|
Âm nhạc 7 (Kết nối tri
thức và cuộc sống)
|
8
|
Mĩ thuật 7 (Kết nối tri
thức và cuộc sống)
|
9
|
Tin
học 7 (Kết nối tri
thức và cuộc sống)
|
10
|
Công
nghệ 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
11
|
Giáo
dục thể chất 7 (Kết nối tri
thức và cuộc sống)
|
12
|
Hoạt
động trải nghiệm,
hướng nghiệp 7- (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
13
|
Giáo dục địa
phương 7- (Sở GD&ĐT
Quảng Bình)
|
d1.3. Khối 8
STT
|
TÊN SÁCH GIÁO KHOA
|
1
|
Ngữ
văn 8, tập một - Ngữ văn 8, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
2
|
Toán
8, tập một - Toán 8, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
3
|
Tiếng
Anh 8 (I-learn Smart
World)
|
4
|
Khoa
học tự nhiên 8 (Kết nối tri
thức và cuộc sống)
|
5
|
Lịch
sử và Địa lí 8 (Kết nối tri
thức và cuộc sống)
|
6
|
Giáo
dục công dân 8 (Kết nối tri
thức và cuộc sống)
|
7
|
Âm nhạc 8 (Kết nối tri
thức và cuộc sống)
|
8
|
Mĩ thuật 8 (Chân trời sáng
tạo 1)
|
9
|
Tin
học 8 (Kết nối tri
thức và cuộc sống)
|
10
|
Công
nghệ 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
11
|
Giáo
dục thể chất 8 (Kết nối tri
thức và cuộc sống)
|
12
|
Hoạt
động trải nghiệm,
hướng nghiệp 8- (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
13
|
Giáo dục địa
phương 8- (Sở GD&ĐT
Quảng Bình)
|
d1.4. Khối 9
STT
|
TÊN SÁCH GIÁO KHOA
|
1
|
Ngữ
văn 9, tập một - Ngữ văn 9, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
2
|
Toán
9, tập một - Toán 9, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
3
|
Tiếng
Anh 9 (I-learn Smart
World)
|
4
|
Khoa
học tự nhiên 9 (Kết nối tri
thức và cuộc sống)
|
5
|
Lịch
sử và Địa lí 9 (Kết nối tri
thức và cuộc sống)
|
6
|
Giáo
dục công dân 9 (Kết nối tri
thức và cuộc sống)
|
7
|
Âm nhạc 9 (Kết nối tri
thức và cuộc sống)
|
8
|
Mĩ thuật 9 (Chân trời sáng
tạo 1)
|
9
|
Tin
học 9 (Kết nối tri
thức và cuộc sống)
|
10
|
Công
nghệ 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
11
|
Giáo
dục thể chất 9 (Kết nối tri
thức và cuộc sống)
|
12
|
Hoạt
động trải nghiệm,
hướng nghiệp 9- (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
13
|
Giáo dục địa
phương 9- (Sở GD&ĐT
Quảng Bình)
|
3.Thông tin về kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục:
a)Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục của cơ sở giáo
dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá;
a1. Kết quả tự đánh giá: Đạt mức 2.
a2. Kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá:
-Năm học 2021 - 2022: Kế hoạch
số 287/KH-THCSKG ngày 01
tháng 10 năm 2021 của Trường
THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2021 - 2022.
-Năm học 2022 - 2023: Kế hoạch
số 487/KH-THCSKG ngày 07
tháng 10 năm 2022 của Trường
THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2022 - 2023.
-Năm học 2023 - 2024: Kế hoạch
số 388/KH-THCSKG ngày 05
tháng 10 năm 2023 của Trường
THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2023 - 2024.
-Năm học 2024 - 2025: Kế hoạch
số 641/KH-THCSKG ngày 02
tháng 10 năm 2024 của Trường
THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2024 - 2025.
b)Kết
quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục, đạt chuẩn
quốc gia của cơ sở giáo dục qua các mốc thời gian; kế hoạch và kết quả thực
hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm và hằng năm.
b1. Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục:
-Kết quả đánh giá ngoài:
Cấp độ 2.
-Công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục: Cấp độ 2.
b2. Kế hoạch
và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài
trong 05 năm và hằng năm.
b2.1. Kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài
trong 05 năm:
-Năm học 2021 - 2022: Kế hoạch
số 287/KH-THCSKG ngày 01
tháng 10 năm 2021 của Trường
THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2021 - 2022.
-Năm học 2022 - 2023: Kế hoạch
số 487/KH-THCSKG ngày 07
tháng 10 năm 2022 của Trường
THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2022 - 2023.
-Năm học 2023 - 2024: Kế hoạch
số 388/KH-THCSKG ngày 05
tháng 10 năm 2023 của Trường
THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2023 - 2024.
-Năm học 2024 - 2025: Kế hoạch
số 641/KH-THCSKG ngày 02
tháng 10 năm 2024 của Trường
THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2024 - 2025.
b2.2. Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài hằng năm:
Thực hiện hoàn thành Kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài hằng năm.
b2.3. Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá
ngoài trong 05 năm:
Thực hiện hoàn thành Kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm.
c)Cơ sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục của nước
ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp thực hiện công khai thêm các nội dung
sau đây:
c1)Tên chương trình, quốc gia cung cấp chương trình, thông
tin chi tiết về đối tác thực hiện liên
kết giáo dục để dạy chương trình giáo dục tích hợp;
Nhà trường không thực hiện.
c2)Tên cơ quan, tổ chức kiểm định chất lượng
giáo dục hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài công nhận về chất lượng giáo dục;
Nhà trường không thực hiện.
c3)Ngôn ngữ thực hiện các hoạt động giáo dục.
Nhà trường không thực hiện.
Điều 9. Kế hoạch và kết quả hoạt động giáo dục phổ thông
1.Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước
a)Kết
quả tuyển sinh; tổng số học sinh theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo
từng khối; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học sinh
nữ, học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật; số lượng
học sinh chuyển trường và tiếp nhận học
sinh học tại trường:
a1. Kết quả tuyển
sinh:
Stt
|
Khối lớp
|
Kết quả tuyển sinh
|
Năm báo
cáo
|
Năm trước
liền kề
|
1
|
Lớp 6
|
150
|
193
|
Tổng
cộng
|
150
|
193
|
a1. Kết quả tuyển
sinh:
a2. Tổng số học sinh
theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo từng khối; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học
sinh nữ, học sinh là người dân tộc thiểu
số, học sinh khuyết tật:
|
Năm báo cáo
|
Năm trước
liền kề
|
Bình quân/ lớp
|
Học 2
buổi/ ngày
|
Số Nam/
Nữ
|
Dân tộc thiểu số
|
HS
khuyết tật
|
Bình quân/ lớp
|
Học 2
buổi/ ngày
|
Số Nam/ Nữ
|
Dân tộc thiểu số
|
HS
khuyết tật
|
6
|
37,5
|
|
85/65
|
0
|
0
|
38,6
|
|
101/92
|
0
|
0
|
7
|
38,6
|
|
101/92
|
0
|
0
|
40,75
|
|
69/94
|
0
|
0
|
8
|
40,75
|
|
69/94
|
0
|
0
|
34
|
|
58/44
|
0
|
0
|
9
|
34
|
|
58/44
|
0
|
0
|
40,25
|
|
96/65
|
0
|
0
|
Tổng
|
37,7
|
|
|
0
|
0
|
38,4
|
|
|
0
|
0
|
a3. Số lượng học sinh chuyển
trường và tiếp nhận học sinh học tại trường:
Khối lớp
|
Số lượng
học sinh
|
Năm
báo cáo
|
Năm
trước liền kề
|
HS chuyển
trường
|
Tiếp nhận
|
HS chuyển
trường
|
Tiếp
nhận
|
6
|
0
|
0
|
0
|
01
|
7
|
02
|
02
|
0
|
0
|
8
|
0
|
0
|
01
|
0
|
9
|
0
|
0
|
0
|
01
|
Tổng
|
02
|
02
|
01
|
02
|
a)Thống kê kết quả đánh
giá học sinh theo quy định của Bộ
giáo dục và Đào tạo; thống
kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp;
b1. Thống kê kết quả đánh giá học sinh:
* Kết quả học tập (Học lực) Năm học 2023 – 2024:
Khối
|
TS
học sinh được xếp loại
|
Giỏi (K.9),
Tốt (K.6,7,8)
|
Khá (K.9),
Khá (K.6,7,8)
|
Trung bình (K.9), Đạt (K.6,7,8)
|
Yếu (K.9),
Chưa ạt (K.6,7,8)
|
Kém (K.9)
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
6
|
193
|
103
|
53,4
|
67
|
34,7
|
23
|
11,9
|
0
|
0
|
|
|
7
|
163
|
107
|
65,64
|
42
|
25,77
|
14
|
8,59
|
0
|
0
|
|
|
8
|
102
|
58
|
56,86
|
30
|
29,41
|
14
|
13,73
|
0
|
0
|
|
|
9
|
161
|
89
|
55,3
|
51
|
31,7
|
21
|
13,0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
TC
|
619
|
357
|
57,7
|
190
|
30,7
|
72
|
11,6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
* Kết quả rèn luyện (Hạnh kiểm) Năm học 2023 – 2024:
Khối
|
TS học sinh
được xếp loại
|
Tốt (K.6,7,8,9)
|
Khá (K.6,7,8,9)
|
Trung bình
(K.9), Đạt (K.6,7,8)
|
Yếu (K.9),
Chưa đạt (K.6,7,8)
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
6
|
193
|
193
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
/
|
/
|
7
|
163
|
163
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
/
|
/
|
8
|
102
|
100
|
98,04
|
1
|
0,98
|
1
|
0,98
|
/
|
/
|
9
|
161
|
156
|
96,9
|
5
|
3,1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
TC
|
619
|
612
|
98,9
|
6
|
0,96
|
1
|
0,1
|
0
|
0
|
b2. Thống kê số lượng
học sinh được lên lớp,
học sinh không được lên lớp:
Khối lớp
|
Số lượng
học sinh
|
Năm
báo cáo
|
Năm
trước liền kề
|
HS được lên lớp
|
HS không được lên
lớp
|
HS được lên lớp
|
HS không
được lên lớp
|
6
|
150
|
0
|
193
|
0
|
7
|
193
|
0
|
163
|
0
|
8
|
163
|
0
|
102
|
0
|
9
|
102
|
0
|
161
|
0
|
Tổng
|
608
|
0
|
619
|
0
|
c)Số lượng học sinh được công nhận hoàn
thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh trúng
tuyển vào các cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với cấp trung học cơ sở; số lượng
học sinh trúng tuyển vào trung học phổ thông:
c1. Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh
được cấp bằng tốt
nghiệp:
Khối lớp
|
Số lượng
học sinh
|
Năm báo
cáo
|
Năm trước
liền kề
|
HS được
Công nhận HTCT
|
HS được
Cấp bằng TN
|
HS được
Công nhận HTCT
|
HS được
Cấp bằng TN
|
6
|
150
|
/
|
/
|
/
|
7
|
/
|
/
|
/
|
/
|
8
|
/
|
/
|
/
|
/
|
9
|
/
|
/
|
/
|
161
|
TC
|
150
|
/
|
/
|
161
|
c2. Số lượng học sinh trúng tuyển vào các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp đối với cấp trung
học cơ sở; số lượng học sinh trúng tuyển vào trung học phổ thông:
Khối lớp
|
Số lượng
học sinh
|
Năm
báo cáo
|
Năm
trước liền kề
|
HS vào CSGD
nghề nghiệp
|
HS
vào THPT
|
HS vào CSGD
nghề nghiệp
|
HS vào THPT
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
0
|
161/161
|
2/170
|
168/170
|
Tổng
|
0
|
161
|
02
|
168
|
2. Cơ sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục
tích hợp thực hiện công khai thêm nội dung: số lượng học sinh đang học (chia
theo số lượng học sinh là người Việt Nam, số lượng học sinh là người nước
ngoài)
Nhà trường không thực hiện.
3.Số học sinh đạt giải các kỳ thi, hội thi (Văn hóa, Thể thao …)
cấp Quốc gia, cấp Tỉnh, cấp huyện
Khối
|
Số học
sinh đạt giải
|
Năm báo
cáo
|
Năm trước
liền kề
|
Cấp QG
|
Cấp Tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp
QG
|
Cấp
Tỉnh
|
Cấp
huyện
|
6
|
02
|
01
|
39
|
0
|
0
|
29
|
7
|
0
|
02
|
35
|
0
|
0
|
26
|
8
|
0
|
01
|
25
|
0
|
02
|
37
|
9
|
0
|
20
|
07
|
0
|
19
|
03
|
Tổng
|
02
|
24
|
106
|
0
|
21
|
95
|
Trường THCS Kiến Giang công khai trong trường học, đầu năm học 2024
– 2025.
Nơi nhận:
-
Lãnh đạo trường (c/đ);
- Đăng Website;
- Lưu: VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Lê Dương Quyền
|