GIỚI THIỆU
THỐNG KÊ TRUY CẬP
Số người đang online: 42
Số lượt truy cập: 16971269
QUẢNG CÁO
BÁO CÁO Công khai theo Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03/6/2024 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo năm học 2024-2025 10/26/2024 4:43:15 PM

UBND HUYỆN LỆ THỦY

TRƯỜNG THCS  KIẾN GIANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:  697 /BC-THCSKG

Kiến Giang, ngày 21 tháng 10 năm 2024

 

BÁO CÁO

Công khai theo Thông 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03/6/2024 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo năm học 2024-2025

========

 

Căn cứ Thông số 32/2020/TT-BGD-ĐT, ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, về việc ban hành Điều lệ trường THCS, trường THPT và trường phố thông có nhiều cấp học;

Căn cứ Thông số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 3 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, về việc Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục đào dạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

Căn cứ tình hình thực tế Kế hoạch giáo dục năm học 2024-2025 của nhà trường, trường THCS Kiến Giang báo cáo công khai đối với sở giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2024-2025 theo quy định tại Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT.

Mục 1. CÔNG KHAI CHUNG ĐỐI VỚI CÁC SỞ GIÁO DỤC

Điều 4. Thông tin chung về cơ sở giáo dục

1.Tên sở giáo dục: Trường THCS Kiến Giang, huyện Lệ Thủy, Tỉnh Quảng Bình.

2.Địa chỉ trụ sở chính và các địa chỉ hoạt động khác của cơ sở giáo dục, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục (sau đây gọi chung là cổng thông tin điện tử).

- Địa chỉ: số 08 Võ Xuân Cẩn, TDP Xuân Giang, TT Kiến Giang, huyện Lệ Thủy.

- Số điện thoại: 02323.882216. DD: 0988858299.

 -Địa chỉ thư điện tử: thcskiengiang@lethuy.edu.vn

- Cổng thông tin điện tử: https://thcskiengiang.edu.vn

3.Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục.

-Sứ mạng: “Xây dựng nhà trường có môi trường học tập nền nếp, kỉ cương, chất lượng giáo dục cao; học sinh được giáo dục toàn diện, có cơ hội, điều kiện phát triển phẩm chất, năng lực và tư duy sáng tạo, tự tin hội nhập.

-Tầm nhìn: “Trường Trung học sở Kiến Giang một trong những trường có uy tín của huyện Lệ Thủy, môi trường để giáo viên học sinh tự hào được cống hiến ra sức rèn luyện, học tập tốt”.

-Mục tiêu:

+ Đền năm 2025, trường là địa chỉ tin cậy của nhân dân địa phương, đạt chất lượng giáo dục cấp độ 2.

+ Đến năm 2030, trường được xếp hạng là một trong tốp các trường THCS trọng điểm chất lượng cao của huyện Lệ Thủy, thương hiệu nhà trường được nâng cao; đạt trường chuẩn quốc gia bậc trung học giai đoạn 2021 - 2025, trường luôn đạt danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”. Là lá cờ đầu của ngành giáo dục tỉnh Quảng Bình.

-Mục tiêu năm học 2024-2025:

+Nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện: Phấn đấu đạt tối thiểu: Kết quả rèn luyện của học sinh: Mức Tốt và Khá từ 95% trở lên. Đánh giá kết quả học tập: Mức Tốt và Khá từ 50% (PGD giao 45%) trở lên, Mức Đạt trở lên 98% (PGD giao 96%).  Lên lớp thẳng và lên lớp sau thi lại: 98% trở lên.  Tốt nghiệp THCS đạt 99,5% trở lên. Thi tuyển sinh lớp 10 THPT: top 1 cấp huyện và top 5 cấp tỉnh (xác định vị thứ trên toàn tỉnh), trong đó, Trung bình điểm thi môn Toán: 7,00; môn Ngữ văn: 6,70.

+Nâng cao chất lượng học sinh giỏi, học sinh năng khiếu, các hội thi: Học sinh giỏi tỉnh: 15 giải trở lên, có HS đạt giải Quốc gia. Học sinh giỏi và các hội thi cấp huyện 10 giải đồng đội từ Nhất đến KK. Toàn đoàn xếp thứ nhất; phấn đấu có từ 80-90 giải cá nhân cấp huyện. Tham gia đầy đủ các nội dung. Hoàn thành tốt nhiệm vụ chỉ đạo bồi dưỡng HSG lớp 9 đạt theo chỉ tiêu mà Phòng GD&ĐT đề ra.  Hội thi Thể dục thể thao, năng khiếu: Cấp huyện: phấn đấu xếp thứ trước 9, có trên 10-15 giải cá nhân. Cấp tỉnh: phấn đấu có 2 - 5 gồm HCB, HCĐ. Hội thi khác: Tham gia thi GVCN lớp giỏi cấp huyện, thi GV giỏi cấp tỉnh đạt giải. HS tham gia Hội thi KHKT có cải tiến chất lượng. Khuyến khích giáo viên, học sinh tham gia các cuộc thi, hội thi mang tính tự nguyện do Bộ GDĐT tổ chức hoặc phối hợp tổ chức.

5.Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục.

Tháng 12/1987, Trường THCS Kiến Giang được thành lập trên cơ sở tách ra từ Trường PTCS Kiến Giang. Đến tháng 5/2005 Nhà trường được công bố thành lập theo Quyết định số 5218/QĐ-UBND ngày 26/12/2005 của Chủ tịch UBND huyện Lệ Thủy về việc thành lập các trường THCS thuộc huyện Lệ Thủy.

 Vượt qua bao gian khó, vươn lên khẳng định mình, nhà trường luôn là đơn vị dẫn đầu trong phong trào thi đua “Dạy tốt, học tốt”, được Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lệ Thủy chọn làm đơn vị trọng điểm, trung tâm chất lượng cao bồi dưỡng học sinh giỏi cho huyện nhà. Trường THCS Kiến Giang đã xác định rõ định hướng, mục tiêu và các giải pháp chủ yếu trong quá trình vận động và phát triển của nhà trường để đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục, nhất là khi thực hiện Chương trình Giáo dục phổ thông 2018.

6.Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ, bao gồm: Họ và tên, chức vụ, địa chỉ nơi làm việc; số điện thoại, địa chỉ thư điện tử.

Thông tin người đại diện pháp luật:

-Ông: Lê Dương Quyền.

-Chức vụ: Hiệu trưởng.

-Nơi làm việc: Trường Trung học sở Kiến Giang

-Số điện thoại: 0988858299 Địa chỉ thư điện tử: leduongquyen@lethuy.edu.vn

7.Tổ chức bộ máy

a)Quyết định thành lập, cho phép thành lập, sáp nhập, chia, tách, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục (nếu có);

Quyết định thành lập: Quyết định số 5218/QĐ-UBND ngày 26/12/2005 của Chủ tịch UBND huyện Lệ Thủy về việc thành lập các trường THCS thuộc huyện Lệ Thủy

b)Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ tịch hội đồng trường và danh sách thành viên hội đồng trường;

Quyết định công nhận hội đồng trường: Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy về thành lập Hội đồng trường Trường Trung học cơ sở Kiến Giang nhiệm kỳ 2021 - 2025.

c)Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giám đốc, phó giám đốc hoặc thủ trưởng, phó thủ trưởng cơ sở giáo dục;

c1. Quyết định điều động Hiệu trưởng: Quyết định số 5532/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy về việc điều động, bổ nhiệm cán bộ quản lí giáo dục.

c2. Quyết định bổ nhiệm  lại Phó Hiệu trưởng: Quyết định số  2602/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy về việc bổ nhiệm lại viên chức quản lí giáo dục (Nguyễn Anh Minh).

d)Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở giáo dục và của các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có); sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục;

d1. Quy chế tổ chức hoạt động:

-Cơ cấu tổ chức: Hội đồng trường; hiệu trưởng và phó hiệu trưởng; hội đồng thi đua khen thưởng; hội đồng kỷ luật; hội đồng tư vấn; tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam; tổ chức Công đoàn; tổ chức Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh; tổ chức Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh; các tổ chuyên môn; tổ văn phòng; lớp học sinh.

Hoạt động: Thực hiện Chương trình giáo dục kế hoạch giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

d2. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn:

-Chức năng: Thực hiện dạy học, giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và chức năng khác theo quy định của pháp luật.

-Nhiệm vụ: Thực hiện dạy học, giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục Đào tạo nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.

-Quyền hạn: Thực hiện dạy học, giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục Đào tạo quyền khác theo quy định của pháp luật.

d3. Tổ chức bộ máy: Tổ chức theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và chức năng khác theo quy định của pháp luật.

đ) Quyết định thành lập, sáp nhập chia tách, giải thể các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có);

Không có.

e)Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo cơ sở giáo dục và lãnh đạo các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên của cơ sở giáo dục (nếu có).

-Ông: Lê Dương Quyền.

-Chức vụ: Hiệu trưởng.

-Nơi làm việc: Trường Trung học sở Kiến Giang

-Số điện thoại: 0988858299 Địa chỉ thư điện tử: leduongquyen@lethuy.edu.vn

-Nhiệm vụ: Thực hiện nhiệm vụ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.

-Trách nhiệm: Thực hiện trách nhiệm theo quy định của Bộ Giáo dục Đào tạo và các trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Thu, chi tài chính

1.Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục trong năm tài chính trước liền kề thời điểm báo cáo theo quy định pháp luật, trong đó có cơ cấu các khoản thu, chi hoạt động như sau:

a) Các khoản thu phân theo: Nguồn kinh phí (ngân sách nhà nước năm 2024)

A.Phần thu:

490,000,000

1. Nguồn kinh phí hoạt động trên cấp (nguồn 13):

465,000,000

2. Nguồn kinh phí hoạt động trên cấp (nguồn 12 hổ trợ mua sắm  thiết bị dạy học thay sách, mua sắm sữa chữa)

25,000,000

B. Phần chi:

490,000,000

1. Chi mua sắm và sữa chữa thường xuyên, đột xuất trong nhà trường (25%)

141,000,000

- Chi mua sắm sữa chữa

116,000,000

- Chi mua sắm thiết bị lớp 9

25,000,000

2. Chi hoạt động thường xuyên:  

167,000,000

- Mua VPP dùng chung                                   

20,000,000

- Chi thăm hỏi GV chuyển trường, GV nghỉ hưu (nếu có)

2.000.000

-Trả tiền điện sáng                       

36,000,000

-Trả tiền trực trường, vệ sinh; chăm sóc cây

    30.000.000

-Tiếp khách về làm việc tại trường               

15,000,000

- Mua nước uống phục vụ hội đồng

6,000,000

- Chi phí hội nghị:                                    

 

+ Hội nghị CBCNVC đầu năm học

9,000,000

+ Tọa đàm kỷ niệm ngày nhà giáo Việt Nam

5,000,000

+ Sơ kết HKI

9,000,000

+ Tổng kết

10,000,000

-Trả tiền công tác phí khoán, điện thoại khoán, quản trị mạng:

33,000,000

-Trả tiền phô tô công văn tài liệu, đề và phiếu kiểm tra học kì.  

15.000.000

- Khoán VPP theo năm học  

12,000,000

-  Chi coi chấm thi khảo sát 2 kỳ/năm học

12,000,000

3. Chi dạy học:                               

70,000,000

-  Mua sách, báo, tạp chí và các loại khác giành cho TV                                 

25,000,000

- Chi các hoạt động chuyên môn khác

10,000,000

- Chi các hội thi

 

+ Thi HSG cấp Huyện,Tỉnh

10.000.000

+ Thi HKPĐ cụm, huyện,Tỉnh (Kinh phí nộp, mua dụng cụ, bồi dưỡng HS, khám sức khỏe, chụp ảnh, hỗ trợ GV,….)

16.000.000

+ Chi khen thưởng học sinh

25,000,000

- Chi đi tập huấn chuyên môn nghiệp vụ theo công vụ lệnh

10,000,000

4. Các khoản chi khác                  

112,000,000

  - Chi hỗ trợ các hoạt động của nhà tr­ường                 

 

      + Chi hỗ trợ tết, Lễ 20/11(nếu có)

74,000,000

      + Hỗ trợ chi đoàn hoạt động (nếu có)

2,000,000

      + Hỗ trợ họp hội đồng thi đua 4 lượt/năm

4,000,000

      + Hỗ trợ chi bộ hoạt động (nếu có)

2,000,000

      + Các khoản phòng chống bảo lụt (nếu có bão lụt)

10,000,000

      + Hỗ trợ hoạt động văn hóa,văn nghệ, TDTT, tham quan

20,000,000

b) Các khoản thu và mức thu đối với người học, bao gồm: học phí, lệ phí, tất cả các khoản thu và mức thu ngoài học phí, lệ phí (nếu có) trong năm học và dự kiến cho từng năm học tiếp theo của cấp học hoặc khóa học của cơ sở giáo dục trước khi tuyển sinh, dự tuyển.

TT

Nội dung các khoản thu

Trong đó chia ra

Đơn vị, tổ chức, cá nhân chủ trì

Khối 6

Khối 7

Khối 8

Khối 9

I

Thu nộp Học phí:


Học phí: Thu theo NQ74/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh Quảng Bình

360.000

đ/HS

360.000

đ/HS

360.000

đ/HS

360.000

đ/HS

Trường THCS Kiến Giang

II

Thu hộ BHYT: Thực hiện theo công văn BHXH tỉnh Quảng Bình mức 884.520 đồng/HS”.(2.340.000 x 4,5% x 70% x 12 tháng)

884.520 đ/HS

884.520 đ/HS

884.520 đ/HS

884.520 đ/HS

Trường THCS Kiến Giang

III

Thu bù một số khoản và dịch vụ  phục vụ và hỗ trợ hoạt động giáo dục theo Nghị quyết số 48/2023 ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh QB

1

Tiền dạy thêm từ lớp 6- 9

6.000 đồng/tiết

6.000 đồng/tiết

6.000 đồng/tiết

6.000 đồng/tiết

Trường THCS Kiến Giang. Sô tiền nộp sẽ theo thực tế  số tiết học của học sinh.

2

Giấy kiểm tra:

40.000 đ/HS

40.000 đ/HS

40.000 đ/HS

40.000 đ/HS

Trường THCS Kiến Giang

 

3

Tổ chức 1 HĐTN ngoài trường cho HS lớp 8

 

 

100.000 đ/HS

 

Trường THCS Kiến Giang

4

Thuê vệ sinh trường, khuôn viên, nhà vệ sinh:

72.000 đ/HS

72.000 đ/HS

72.000 đ/HS

72.000 đ/HS

Trường THCS Kiến Giang

5

Tiền nước uống:

63.000 đ/c HS

63.000 đ/c HS

63.000 đ/c HS

63.000 đ/c HS

Trường THCS Kiến Giang

6

Tiền bảo vệ trường:

40.000 đ/c HS

40.000 đ/c HS

40.000 đ/c HS

40.000 đ/c HS

Trường THCS Kiến Giang

7

Tiền đồng phục (tối đa 02 bộ): gồm 3 loại (1 áo gió, 1 bộ áo quần TD)

310.000 đ/HS

 

 

 

Học sinh tự nguyện, Cha mẹ HS  giám sát giá cả và mẫu mã.

8

Tiền thẻ học sinh THCS:

10.000 đ/HS

10.000 đ/HS

10.000 đ/HS

10.000 đ/HS

Trường THCS Kiến Giang

 

9

Tiền trông giữ xe đạp thường (QĐ 48/2017/QĐ-UBND)

11.000 đ/tháng

11.000 đ/tháng

11.000 đ/tháng

11.000 đ/tháng

Trường THCS Kiến Giang

Tiền trông giữ xe đạp điện (QĐ 48/2017/QĐ-UBND)

22.000 đ/tháng

22.000 đ/tháng

22.000 đ/tháng

22.000 đ/tháng

Trường THCS Kiến Giang

10

Tiền phôi bằng TN THCS (QĐ 1413/QĐ-UBND tỉnh)

20.000 đ/c HS

Tiền bằng TNTHCS nộp PGD

11

Tiền Quỷ Đội (theo CV Đội)

30.000 đ/HS

30.000 đ/HS

30.000 đ/HS

30.000 đ/HS

Liên Đội

IV

Thực hiện vận động XHH GD

1

Vận động KP XHH giáo dục tăng trưởng CSVC, duy trì CQG

Theo thực tế

Theo thực tế

Theo thực tế

Theo thực tế

UBND TT, Nhà trường, BĐD CMHS trường

V

Kinh phí huy động của Ban đại diên cha mẹ HS thực hiện theo TT55 và Quyết định 2851/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Bình

1

Vận động quỹ Ban ĐD CMHS theo TT55 và QĐ 2851/QĐ-UBND tỉnh

260.000

260.000

260.000

260.000

BĐD CMHS

3.Chính sách kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí, học bổng đối với người học: miễn học phí theo theo quy định pháp luật hiện hành.

4.Số dư các quỹ theo quy định, kể cả quỹ đặc thù (nếu có): Không.

5. Các nội dung công khai tài chính khác thực hiện theo quy định của pháp luật về tài chính, ngân sách, kế toán, kiểm toán, dân chủ cơ sở. Công khai hàng tháng trong các cuộc họp Hội   đồng sư phạm nhà trường.

Mục 3. CÔNG KHAI ĐỐI VỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG

Điều 8. Điều kiện bảo đảm chất lượng hoạt động giáo dục phổ thông

1.Thông tin về đội ngũ giáo viên, cán bộ quản nhân viên:

a) Cán bộ quản lý:

STT

Họ tên

Chức vụ

Chuyên môn

Năm báo cáo

Năm trước liền kề

1

Lê Dương Quyền

HT

Th.s: QLGD;

Đại học (Toán, Lí)

2024

HT

2

Nguyễn Anh Minh

Phó HT

Th.s: QLGD;

Đại học ()

2024

Phó HT

b) Giáo viên bộ môn, nhân viên:

                   Số lượng

Đội ngũ

Hiện có

Yêu cầu của CTGDPT 2018

Thừa

Thiếu

Cần bổ sung

Giáo viên:

31

 

 

 

         1.       Ngữ văn

5

 

 

 

         2.       Toán

5

 

 

 

         3.       Ngoại ngữ 1 (T.Anh)

4

 

 

 

         4.       Giáo dục công dân

0

 

 

 

         5.       Lịch sử và địa lí

3

 

 

 

         6.       Khoa học Tự nhiên

5

 

 

 

         7.       Công nghệ

1

 

 

 

         8.       Tin học

2

 

 

 

         9.       Giáo dục thể chất

2

 

 

 

        10.     Nghệ thuật

2

 

 

 

        11.     Tiếng Dân tộc thiểu số

0

 

 

 

        12.     Ngoại ngữ 2

0

 

1

 

Nhân viên

4

 

 

 

a) Thư viện

1

 

 

 

b) Thiết bị, thí nghiệm

1

 

 

 

c) Công nghệ thông tin

0

 

 

 

d) Kế toán

1

 

 

 

đ) Thủ quỹ

0

 

 

 

e) Văn thư

0

 

 

 

g) Y tế

1

 

 

 

h) Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

0

 

 

 

i) Giáo vụ

0

 

 

 

Tổng

37

 

1

0

c)Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp theo quy định.

-Cán bộ quản lý: 2. Đạt chuẩn 2/2. Tỷ lệ: 100%.

-Giáo viên: 31. Đạt chuẩn 31/31. Tỷ lệ: 100%.

d)Số lượng, tỷ lệ giáo viên cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hằng năm theo quy định.

-Số lượng: 37

-Tỷ lệ Hoàn thành bồi dưỡng hàng năm theo quy định: 100% (37/37).

2.Thông tin về sở vật chất tài liệu học tập sử dụng chung

a)Diện tích khu đất xây dựng trường, điểm trường, diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;

Diện tích khu đất xây dựng trường: 9522 m2.

Diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh: 9522 m2/608 = 15,6 m2.

Đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định: đạt 15,6 m2/10m2.

b)Số lượng, hạng mục khối phòng hành chính quản trị; khối phòng học tập; khối phòng hỗ trợ học tập; khối phụ trợ; khu sân chơi, thể dục thể thao; khối phục vụ sinh hoạt; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;

- Phòng học, phòng làm việc, phòng bộ môn, phòng tin học, thí nghiệm, phòng đa năng trang bị đạt chuẩn và theo hướng hiện đại.

- Sân chơi, bãi tập có đầy đủ thiết bị luyện tập phục vụ cho chương trình giáo dục thể chất và sinh hoạt ngoài giờ lên lớp.

c)Số thiết bị dạy học hiện có:

STT

Khối lớp

Số lượng

Năm báo cáo

Năm trước liền kề

1

Khối lớp 6

214

2024

2021,2022,2023

2

Khối lớp 7

173

2024

2022,2023

3

Khối lớp 8

112

2024

2023

4

Khối lớp 9

179

2024

2024

Thiết bị dùng chung

168

2024

2021,2022,2023

- Phòng học, phòng làm việc, phòng bộ môn, phòng tin học, thí nghiệm, phòng đa năng trang bị đạt chuẩn và theo hướng hiện đại.

a)Danh mục sách giáo khoa sử dụng trong cơ sở giáo dục đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; danh mục, số lượng xuất bản phẩm tham khảo tối thiểu đã được sở giáo dục lựa chọn, sử dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

d1. Danh mục sách giáo khoa sử dụng đã được quan thẩm quyền phê duyệt:

d1.1. Khối 6

STT

TÊN SÁCH GIÁO KHOA

1

Ngữ văn 6, tập một - Ngữ văn 6, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

2

Toán 6, tập một - Toán 6, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

3

Tiếng Anh 6 (I-learn Smart World)

4

Khoa học tự nhiên 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

5

Lịch sử Địa 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

6

Giáo dục công dân 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

7

Âm nhạc 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

8

thuật 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

9

Tin học 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

10

Công nghệ (Kết nối tri thức và cuộc sống)

11

Giáo dục thể chất 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

12

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6- (Kết nối tri thức và cuộc sống)

13

Giáo dục địa phương 6- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)

d1.2. Khối 7

STT

TÊN SÁCH GIÁO KHOA

1

Ngữ văn 7, tập một - Ngữ văn 7, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

2

Toán 7, tập một - Toán 7, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

3

Tiếng Anh 7 (I-learn Smart World)

4

Khoa học tự nhiên 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

5

Lịch sử Địa 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

6

Giáo dục công dân 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

7

Âm nhạc 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

8

thuật 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

9

Tin học 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

10

Công nghệ 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

11

Giáo dục thể chất 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

12

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7- (Kết nối tri thức và cuộc sống)

13

Giáo dục địa phương 7- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)

d1.3. Khối 8

STT

TÊN SÁCH GIÁO KHOA

1

Ngữ văn 8, tập một - Ngữ văn 8, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

2

Toán 8, tập một - Toán 8, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

3

Tiếng Anh 8 (I-learn Smart World)

4

Khoa học tự nhiên 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

5

Lịch sử Địa 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

6

Giáo dục công dân 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

7

Âm nhạc 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

8

thuật 8 (Chân trời sáng tạo 1)

9

Tin học 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

10

Công nghệ 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

11

Giáo dục thể chất 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

12

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8- (Kết nối tri thức và cuộc sống)

13

Giáo dục địa phương 8- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)

d1.4. Khối 9

STT

TÊN SÁCH GIÁO KHOA

1

Ngữ văn 9, tập một - Ngữ văn 9, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

2

Toán 9, tập một - Toán 9, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

3

Tiếng Anh 9 (I-learn Smart World)

4

Khoa học tự nhiên 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

5

Lịch sử Địa 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

6

Giáo dục công dân 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

7

Âm nhạc 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

8

thuật 9 (Chân trời sáng tạo 1)

9

Tin học 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

10

Công nghệ 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

11

Giáo dục thể chất 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

12

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9- (Kết nối tri thức và cuộc sống)

13

Giáo dục địa phương 9- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)

3.Thông tin về kết quả đánh giá kiểm định chất lượng giáo dục:

a)Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá;

a1. Kết quả tự đánh giá: Đạt mức 2.

a2. Kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá:

-Năm học 2021 - 2022: Kế hoạch số 287/KH-THCSKG ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Trường THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2021 - 2022.

-Năm học 2022 - 2023: Kế hoạch số 487/KH-THCSKG ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Trường THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2022 - 2023.

-Năm học 2023 - 2024: Kế hoạch số 388/KH-THCSKG ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Trường THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2023 - 2024.

-Năm học 2024 - 2025: Kế hoạch số 641/KH-THCSKG ngày 02 tháng 10 năm 2024 của Trường THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2024 - 2025.

b)Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục, đạt chuẩn quốc gia của cơ sở giáo dục qua các mốc thời gian; kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm và hằng năm.

b1. Kết quả đánh giá ngoài công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục:

-Kết quả đánh giá ngoài: Cấp độ 2.

-Công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục: Cấp độ 2.

b2. Kế hoạch kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm hằng năm.

b2.1. Kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm:

-Năm học 2021 - 2022: Kế hoạch số 287/KH-THCSKG ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Trường THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2021 - 2022.

-Năm học 2022 - 2023: Kế hoạch số 487/KH-THCSKG ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Trường THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2022 - 2023.

-Năm học 2023 - 2024: Kế hoạch số 388/KH-THCSKG ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Trường THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2023 - 2024.

-Năm học 2024 - 2025: Kế hoạch số 641/KH-THCSKG ngày 02 tháng 10 năm 2024 của Trường THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2024 - 2025.

b2.2. Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài hằng năm:

Thực hiện hoàn thành Kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài hằng năm.

b2.3. Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm:

Thực hiện hoàn thành Kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm.

c)Cơ sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp thực hiện công khai thêm các nội dung sau đây:

c1)Tên chương trình, quốc gia cung cấp chương trình, thông tin chi tiết về đối tác thực hiện liên kết giáo dục để dạy chương trình giáo dục tích hợp;

Nhà trường không thực hiện.

c2)Tên quan, tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục hoặc quan thẩm quyền của nước ngoài công nhận về chất lượng giáo dục;

Nhà trường không thực hiện.

c3)Ngôn ngữ thực hiện các hoạt động giáo dục.

Nhà trường không thực hiện.

Điều 9. Kế hoạch và kết quả hoạt động giáo dục phổ thông

1.Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước

a)Kết quả tuyển sinh; tổng số học sinh theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo từng khối; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học sinh nữ, học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật; số lượng học sinh chuyển trường tiếp nhận học sinh học tại trường:

a1. Kết quả tuyển sinh:

 

Stt

Khối lớp

Kết quả tuyển sinh

Năm báo cáo

Năm trước liền kề

1

Lớp 6

150

193

Tổng cộng

150

193

a1. Kết quả tuyển sinh:

a2. Tổng số học sinh theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo từng khối; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học sinh nữ, học sinh người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật:

 

 

Năm báo cáo

Năm trước liền kề

Bình quân/ lớp

Học 2 buổi/ ngày

Số Nam/ Nữ

Dân tộc thiểu số

HS

khuyết tật

Bình quân/ lớp

Học 2 buổi/ ngày

Số Nam/ Nữ

Dân tộc thiểu số

HS

khuyết tật

6

37,5

 

85/65

0

0

38,6

 

101/92

0

0

7

38,6

 

101/92

0

0

40,75

 

69/94

0

0

8

40,75

 

69/94

0

0

34

 

58/44

0

0

9

34

 

58/44

0

0

40,25

 

96/65

0

0

Tổng

37,7

 

 

0

0

38,4

 

 

0

0

a3. Số lượng học sinh chuyển trường tiếp nhận học sinh học tại trường:

 

 

Khối lớp

Số lượng học sinh

Năm báo cáo

Năm trước liền kề

HS chuyển

trường

Tiếp nhận

HS chuyển

trường

Tiếp nhận

6

0

0

0

01

7

02

02

0

0

8

0

0

01

0

9

0

0

0

01

Tổng

02

02

01

02

a)Thống kết quả đánh giá học sinh theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp;

b1. Thống kết quả đánh giá học sinh:

* Kết quả học tập (Học lực) Năm học 2023 2024:

 

 

Khối

 

TS học sinh được xếp loại

Giỏi (K.9),

Tốt (K.6,7,8)

Khá (K.9),

Khá (K.6,7,8)

Trung bình (K.9), Đạt (K.6,7,8)

 Yếu (K.9),

Chưa ạt (K.6,7,8)

 

Kém (K.9)

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

6

193

103

53,4

67

34,7

23

11,9

0

0

 

 

7

163

107

65,64

42

25,77

14

8,59

0

0

 

 

8

102

58

56,86

30

29,41

14

13,73

0

0

 

 

9

161

89

55,3

51

31,7

21

13,0

0

0

0

0

TC

619

357

57,7

190

30,7

72

11,6

0

0

0

0

* Kết quả rèn luyện (Hạnh kiểm) Năm học 2023 2024:

 

Khối

TS học sinh

được xếp loại

 

Tốt (K.6,7,8,9)

 

Khá (K.6,7,8,9)

Trung bình (K.9), Đạt (K.6,7,8)

Yếu (K.9),

Chưa đạt (K.6,7,8)

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

6

193

193

100

0

0

0

0

/

/

7

163

163

100

0

0

0

0

/

/

8

102

100

98,04

1

0,98

1

0,98

/

/

9

161

156

96,9

5

3,1

0

0

0

0

TC

619

612

98,9

6

0,96

1

0,1

0

0

b2. Thống số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp:

 

 

Khối lớp

Số lượng học sinh

Năm báo cáo

Năm trước liền kề

HS được lên lớp

HS không được lên lớp

HS được lên lớp

HS không được lên lớp

6

150

0

193

0

7

193

0

163

0

8

163

0

102

0

9

102

0

161

0

Tổng

608

0

619

0

c)Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh trúng tuyển vào các cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với cấp trung học cơ sở; số lượng học sinh trúng tuyển vào trung học phổ thông:

c1. Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp:

 

 

Khối lớp

Số lượng học sinh

Năm báo cáo

Năm trước liền kề

HS được Công nhận HTCT

HS được Cấp bằng TN

HS được Công nhận HTCT

HS được Cấp bằng TN

6

150

/

/

/

7

/

/

/

/

8

/

/

/

/

9

/

/

/

161

TC

150

/

/

161

c2. Số lượng học sinh trúng tuyển vào các sở giáo dục nghề nghiệp đối với cấp trung học cơ sở; số lượng học sinh trúng tuyển vào trung học phổ thông:

 

 

Khối lớp

Số lượng học sinh

Năm báo cáo

Năm trước liền kề

HS vào CSGD nghề nghiệp

HS vào THPT

HS vào CSGD nghề nghiệp

HS vào THPT

6

0

0

0

0

7

0

0

0

0

8

0

0

0

0

9

0

161/161

2/170

168/170

Tổng

0

161

02

168

2. sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp thực hiện công khai thêm nội dung: số lượng học sinh đang học (chia theo số lượng học sinh là người Việt Nam, số lượng học sinh là người nước ngoài)

Nhà trường không thực hiện.

 3.Số học sinh đạt giải các kỳ thi, hội thi (Văn hóa, Thể thao …) cấp Quốc gia, cấp Tỉnh, cấp huyện

 

 

Khối

Số học sinh đạt giải

Năm báo cáo

Năm trước liền kề

Cấp QG

Cấp Tỉnh

Cấp huyện

Cấp QG

Cấp Tỉnh

Cấp huyện

6

02

01

39

0

0

29

7

0

02

35

0

0

26

8

0

01

25

0

02

37

9

0

20

07

0

19

03

Tổng

02

24

106

0

21

95

 

Trường THCS Kiến Giang công khai trong trường học, đầu năm học 2024 – 2025.

 

Nơi nhận:

- Lãnh đạo trường (c/đ);

- Đăng Website;

- Lưu: VT.

HIỆU TRƯ­ỞNG

 

 

 

Lê Dương Quyền

 

TÌM KIẾM


Hỗ trợ trực tuyến
Lê Dương Quyền_0988858299
Lê Dương Quyền_0988858299
Nguyễn Anh Minh_0912129122
Nguyễn Anh Minh_0912129122
ĐĂNG NHẬP

Tên đăng nhập
Mật khẩu
HÌNH ẢNH
LIÊN KẾT WEBSITE


TRƯỜNG THCS KIẾN GIANG - HUYỆN LỆ THỦY - TỈNH QUẢNG BÌNH
Điện thoại: 0232.3882916 - Email: thcs_kiengiang@lethuy.edu.vn
Developed by Phạm Xuân Cường. Tel: 0912.037911 - Mail: cuonggiaoduc@gmail.com