Phụ lục I
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN
LỆ THỦY
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ KIẾN GIANG
Phụ lục I
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC GIÁO DỤC PHỔ THÔNG1
(Kèm theo Thông tư
số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Năm: 2024 (Tháng 10/2024)
I. THÔNG TIN CHUNG2
1.Tên cơ sở giáo dục:
Trường Trung học cơ
sở Kiến Giang.
2. Địa chỉ trụ sở
chính và các địa chỉ hoạt động khác của cơ sở giáo dục, điện thoại, địa chỉ thư
điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục
-
Địa chỉ: số 08 Võ Xuân Cẩn, TDP
Xuân Giang, TT Kiến Giang, huyện Lệ Thủy.
- Số điện thoại: 02323.882216.
-Địa chỉ thư điện tử: thcskiengiang@lethuy.edu.vn
-Cổng thông tin điện tử: https://thcskiengiang.edu.vn
3.Loại hình của cơ sở giáo dục, cơ quan/ tổ chức quản
lý trực tiếp:
-Loại hình: Công lập.
-Cơ quan quản lý trực tiếp:
Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy.
4.Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục.
-Sứ mạng: “Xây dựng nhà
trường có môi trường học tập nền nếp, kỉ cương, chất lượng giáo dục cao; học
sinh được giáo dục toàn diện, có cơ hội, điều kiện phát triển phẩm chất, năng
lực và tư duy sáng tạo, tự tin hội nhập.
-Tầm nhìn: “Trường Trung học cơ sở Kiến Giang là một trong
những trường có uy tín
của huyện Lệ Thủy, là môi trường
để giáo viên và học sinh tự hào được cống hiến và ra sức rèn luyện, học tập tốt”.
-Mục tiêu:
+ Đền năm 2025, trường
là địa chỉ tin cậy của nhân dân địa phương, đạt chất lượng giáo dục cấp độ 2.
+ Đến năm 2030, trường
được xếp hạng là một trong tốp các trường THCS trọng điểm chất lượng cao của
huyện Lệ Thủy, thương hiệu nhà trường được nâng cao; đạt trường chuẩn quốc gia
bậc trung học giai đoạn 2021 - 2025, trường luôn đạt danh hiệu “Tập thể lao
động xuất sắc”. Là lá cờ đầu của ngành giáo dục tỉnh Quảng Bình.
5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục.
Tháng 12/1987, Trường
THCS Kiến Giang được thành lập trên cơ sở tách ra từ Trường PTCS Kiến Giang.
Đến tháng 5/2005 Nhà trường được công bố thành lập theo Quyết định số
5218/QĐ-UBND ngày 26/12/2005 của Chủ tịch UBND huyện Lệ Thủy về việc thành lập
các trường THCS thuộc huyện Lệ Thủy.
Vượt qua bao gian khó, vươn lên khẳng định
mình, nhà trường luôn là đơn vị dẫn đầu trong phong trào thi đua “Dạy tốt, học
tốt”, được Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lệ Thủy chọn làm đơn vị trọng điểm,
trung tâm chất lượng cao bồi dưỡng học sinh giỏi cho huyện nhà. Trường THCS
Kiến Giang đã xác định rõ định hướng,
mục tiêu và các giải pháp chủ yếu
trong quá trình vận động và phát triển của nhà trường để đáp ứng yêu cầu đổi
mới giáo dục, nhất là khi thực hiện Chương trình Giáo dục phổ thông 2018.
6.Thông tin người
đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người
đại diện để liên hệ, bao gồm:
Họ và tên, chức vụ, địa chỉ nơi làm việc; số điện thoại, địa chỉ thư điện tử.
Thông tin người đại diện pháp luật:
-Ông: Lê Dương Quyền.
-Chức vụ: Hiệu trưởng.
-Nơi làm việc: Trường
Trung học cơ sở Kiến Giang
-Số điện thoại: 0988858299 Địa chỉ thư điện tử: leduongquyen@lethuy.edu.vn
7.Tổ chức bộ máy
a)Quyết định thành lập, cho phép thành lập, sáp nhập, chia,
tách, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo
dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục (nếu có);
Quyết định thành lập: Quyết
định số 5218/QĐ-UBND ngày 26/12/2005 của Chủ tịch UBND huyện Lệ Thủy về việc
thành lập các trường THCS thuộc huyện Lệ Thủy
b)Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ tịch hội đồng
trường và danh sách thành viên hội đồng trường;
Quyết định công nhận
hội đồng trường: Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân huyện Lệ Thủy về thành
lập Hội đồng trường Trường
Trung học cơ sở Kiến Giang nhiệm kỳ 2021 - 2025.
c)Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng,
phó hiệu trưởng, giám đốc, phó giám đốc hoặc thủ trưởng, phó thủ trưởng cơ sở
giáo dục;
c1. Quyết định điều
động Hiệu trưởng: Quyết định số 5532/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân huyện Lệ Thủy về việc điều động, bổ nhiệm cán bộ quản lí giáo dục.
c2. Quyết định bổ nhiệm
lại Phó Hiệu trưởng: Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy về việc bổ
nhiệm lại viên chức quản lí giáo dục (Nguyễn Anh Minh).
d)Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục; chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở giáo dục và của các đơn vị thuộc, trực
thuộc, thành viên (nếu có); sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục;
d1. Quy chế tổ chức và hoạt động:
-Cơ cấu tổ chức: Hội
đồng trường; hiệu trưởng và phó hiệu trưởng; hội đồng thi đua khen thưởng; hội
đồng kỷ luật; hội đồng tư vấn; tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam; tổ chức Công
đoàn; tổ chức Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh; tổ chức Đội Thiếu niên Tiền
phong Hồ Chí Minh; các tổ chuyên môn; tổ văn phòng; lớp học sinh.
Hoạt động: Thực hiện Chương trình giáo dục và kế hoạch giáo dục theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
d2. Chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn:
-Chức năng: Thực hiện dạy học, giáo dục theo
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và
chức năng khác theo quy định của pháp luật.
-Nhiệm vụ: Thực hiện dạy
học, giáo dục theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo và nhiệm
vụ khác theo quy định của pháp luật.
-Quyền hạn: Thực hiện dạy học, giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quyền khác theo quy định của pháp luật.
d3. Tổ chức bộ máy: Tổ
chức theo quy định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo và chức năng khác theo quy định của pháp luật.
đ) Quyết định thành
lập, sáp nhập chia tách, giải thể các đơn vị thuộc,
trực thuộc, thành
viên (nếu có);
Không có.
e)Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa
chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo cơ sở giáo dục và lãnh đạo
các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên của cơ sở giáo dục (nếu có).
-Ông: Lê Dương Quyền.
-Chức vụ: Hiệu trưởng.
-Nơi làm việc: Trường
Trung học cơ sở Kiến Giang
-Số điện thoại: 0988858299 Địa chỉ thư điện tử: leduongquyen@lethuy.edu.vn
-Nhiệm vụ: Thực hiện
nhiệm vụ theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo và các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.
-Trách nhiệm: Thực hiện trách nhiệm theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo và các trách nhiệm khác theo quy định của
pháp luật.
8.Các văn bản khác của cơ sở giáo dục: Chiến lược phát triển của cơ sở
giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội
đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu
hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông
báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu
có).
-Chiến lược phát triển nhà
trường: Xem Phụ lục 1 của Báo
cáo.
-Quy chế dân chủ ở cơ sở: Xem Phụ lục 2 của Báo cáo.
-Quy định về
quản lý tài sản
công: Xem Phụ lục 3 của Báo cáo.
-Kế hoạch phát triển đội ngũ nhà giáo và
cán bộ quản lý giáo dục: Xem
Phụ lục 4 của
Báo cáo.
II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ
VÀ NHÂN VIÊN3
1.Số
lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên chia theo nhóm vị trí việc làm và
trình độ được đào tạo.
a1. Cán bộ quản lý:
STT
|
Họ
và tên
|
Chức vụ
|
Chuyên môn
|
Năm báo cáo
|
Năm trước
liền kề
|
1
|
Lê Dương Quyền
|
HT
|
Th.s: QLGD;
Đại
học (Toán, Lí)
|
2024
|
HT
|
2
|
Nguyễn Anh
Minh
|
Phó HT
|
Th.s: QLGD;
Đại
học ( Lí)
|
2024
|
Phó
HT
|
a2. Giáo viên bộ môn, nhân viên:
Số lượng
Đội ngũ
|
Hiện có
|
Yêu cầu của CTGDPT 2018
|
Thừa
|
Thiếu
|
Cần bổ sung
|
Giáo viên:
|
31
|
|
|
|
1.
Ngữ văn
|
5
|
|
|
|
2.
Toán
|
5
|
|
|
|
3.
Ngoại ngữ 1 (T.Anh)
|
4
|
|
|
|
4.
Giáo dục công dân
|
0
|
|
|
|
5.
Lịch sử và địa lí
|
3
|
|
|
|
6.
Khoa học Tự nhiên
|
5
|
|
|
|
7.
Công nghệ
|
1
|
|
|
|
8.
Tin học
|
2
|
|
|
|
9.
Giáo dục thể chất
|
2
|
|
|
|
10.
Nghệ thuật
|
2
|
|
|
|
11.
Tiếng Dân tộc thiểu số
|
0
|
|
|
|
12.
Ngoại ngữ 2
|
0
|
|
1
|
|
Nhân viên
|
4
|
|
|
|
a) Thư viện
|
1
|
|
|
|
b) Thiết bị, thí
nghiệm
|
1
|
|
|
|
c) Công nghệ thông tin
|
0
|
|
|
|
d) Kế toán
|
1
|
|
|
|
đ) Thủ quỹ
|
0
|
|
|
|
e) Văn thư
|
0
|
|
|
|
g) Y tế
|
1
|
|
|
|
h) Hỗ trợ giáo dục người
khuyết tật
|
0
|
|
|
|
i) Giáo vụ
|
0
|
|
|
|
Tổng
|
37
|
|
1
|
0
|
2.Số
lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp theo quy định.
-Cán bộ quản lý: 2. Đạt chuẩn 2/2. Tỷ
lệ: 100%.
-Giáo viên: 31. Đạt chuẩn 31/31.
Tỷ lệ: 100%.
3.Số
lượng, tỷ lệ giáo viên cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hằng
năm theo quy định.
-Số lượng: 37
-Tỷ lệ Hoàn thành bồi dưỡng hàng năm theo
quy định: 100% (37/37).
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT4
1.Thông
tin về cơ sở vật chất và tài liệu học tập sử dụng chung
a)Diện tích khu đất xây dựng trường, điểm trường, diện tích
bình quân tối thiểu cho một học sinh; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy
định;
Diện tích khu đất xây dựng trường: 9522 m2.
Diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh: 9522 m2/608 = 15,6 m2.
Đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định: đạt
15,6 m2/10m2.
b)Số lượng,
hạng mục khối phòng hành chính quản trị; khối phòng học tập; khối phòng hỗ trợ
học tập; khối phụ trợ; khu sân chơi, thể dục thể thao; khối phục vụ sinh hoạt; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo
quy định;
- Phòng học, phòng làm việc,
phòng bộ môn, phòng tin học, thí nghiệm, phòng đa năng trang bị đạt chuẩn và
theo hướng hiện đại.
- Sân chơi, bãi tập có
đầy đủ thiết bị luyện tập phục vụ cho chương trình giáo dục thể chất và sinh
hoạt ngoài giờ lên lớp.
c)Số thiết bị dạy học hiện có:
STT
|
Khối lớp
|
Số lượng
|
Năm báo
cáo
|
Năm trước liền kề
|
1
|
Khối lớp
6
|
214
|
2024
|
2021,2022,2023
|
2
|
Khối lớp
7
|
173
|
2024
|
2022,2023
|
3
|
Khối lớp
8
|
112
|
2024
|
2023
|
4
|
Khối lớp
9
|
179
|
2024
|
2024
|
Thiết bị dùng chung
|
168
|
2024
|
2021,2022,2023
|
- Phòng học, phòng làm việc, phòng bộ môn, phòng tin học,
thí nghiệm, phòng đa năng trang bị đạt chuẩn và theo hướng hiện đại.
a)Danh mục sách giáo khoa sử dụng trong cơ sở giáo dục đã
được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; danh mục, số lượng xuất bản phẩm tham khảo tối thiểu
đã được cơ sở giáo dục lựa chọn, sử dụng theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
d1. Danh mục sách giáo khoa sử dụng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:
d1.1. Khối 6
STT
|
TÊN SÁCH GIÁO KHOA
|
1
|
Ngữ văn 6, tập một - Ngữ văn 6, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
2
|
Toán 6, tập một - Toán 6, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
3
|
Tiếng Anh 6 (I-learn Smart World)
|
4
|
Khoa học tự nhiên
6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
5
|
Lịch sử và Địa lí 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
6
|
Giáo dục công dân 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
7
|
Âm nhạc 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
8
|
Mĩ thuật 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
9
|
Tin học 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
10
|
Công nghệ (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
11
|
Giáo dục thể chất 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
12
|
Hoạt động trải nghiệm,
hướng nghiệp 6- (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
13
|
Giáo dục địa
phương 6- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)
|
d1.2. Khối 7
STT
|
TÊN SÁCH GIÁO KHOA
|
1
|
Ngữ văn 7, tập một - Ngữ văn 7, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
2
|
Toán 7, tập một - Toán 7, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
3
|
Tiếng Anh 7 (I-learn Smart World)
|
4
|
Khoa học tự nhiên
6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
5
|
Lịch sử và Địa lí 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
6
|
Giáo dục công dân 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
7
|
Âm nhạc 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
8
|
Mĩ thuật 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
9
|
Tin học 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
10
|
Công nghệ 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
11
|
Giáo dục thể chất 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
12
|
Hoạt động trải nghiệm,
hướng nghiệp 7- (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
13
|
Giáo dục địa
phương 7- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)
|
d1.3. Khối 8
STT
|
TÊN SÁCH GIÁO KHOA
|
1
|
Ngữ văn 8, tập một - Ngữ văn 8, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
2
|
Toán 8, tập một - Toán 8, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
3
|
Tiếng Anh 8 (I-learn Smart World)
|
4
|
Khoa học tự nhiên
8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
5
|
Lịch sử và Địa lí 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
6
|
Giáo dục công dân 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
7
|
Âm nhạc 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
8
|
Mĩ thuật 8 (Chân trời sáng tạo 1)
|
9
|
Tin học 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
10
|
Công nghệ 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
11
|
Giáo dục thể chất 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
12
|
Hoạt động trải nghiệm,
hướng nghiệp 8- (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
13
|
Giáo dục địa
phương 8- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)
|
d1.4. Khối 9
STT
|
TÊN SÁCH GIÁO KHOA
|
1
|
Ngữ văn 9, tập một - Ngữ văn 9, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
2
|
Toán 9, tập một - Toán 9, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
3
|
Tiếng Anh 9 (I-learn Smart World)
|
4
|
Khoa học tự nhiên
9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
5
|
Lịch sử và Địa lí 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
6
|
Giáo dục công dân 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
7
|
Âm nhạc 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
8
|
Mĩ thuật 9 (Chân trời sáng tạo 1)
|
9
|
Tin học 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
10
|
Công nghệ 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
11
|
Giáo dục thể chất 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
12
|
Hoạt động trải nghiệm,
hướng nghiệp 9- (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
13
|
Giáo dục địa
phương 9- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)
|
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC5
1.Thông tin về kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục
a)Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục;
kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá;
a1. Kết quả tự đánh giá: Đạt mức
2.
a2. Kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá:
-Năm học 2021 - 2022: Kế hoạch số 287/KH-THCSKG ngày 01
tháng 10 năm 2021 của Trường
THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2021 - 2022.
-Năm học 2022 - 2023: Kế hoạch số 487/KH-THCSKG ngày 07
tháng 10 năm 2022 của Trường
THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2022 - 2023.
-Năm học 2023 - 2024: Kế hoạch số 388/KH-THCSKG ngày 05
tháng 10 năm 2023 của Trường
THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2023 - 2024.
-Năm học 2024 - 2025: Kế hoạch số 641/KH-THCSKG ngày 02
tháng 10 năm 2024 của Trường
THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2024 - 2025.
b)Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng
giáo dục, đạt chuẩn quốc gia của cơ sở giáo dục qua các mốc thời gian; kế hoạch
và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm và hằng
năm.
b1. Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục:
-Kết quả đánh giá ngoài: Cấp độ 2.
-Công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục: Cấp độ 2.
b2. Kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài
trong 05 năm và hằng năm.
b2.1. Kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm:
-Năm học 2021 - 2022: Kế hoạch số 287/KH-THCSKG ngày 01
tháng 10 năm 2021 của Trường
THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2021 - 2022.
-Năm học 2022 - 2023: Kế hoạch số 487/KH-THCSKG ngày 07
tháng 10 năm 2022 của Trường
THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2022 - 2023.
-Năm học 2023 - 2024: Kế hoạch số 388/KH-THCSKG ngày 05
tháng 10 năm 2023 của Trường
THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2023 - 2024.
-Năm học 2024 - 2025: Kế hoạch số 641/KH-THCSKG ngày 02
tháng 10 năm 2024 của Trường
THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2024 - 2025.
b2.2. Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài hằng năm:
Thực hiện hoàn thành Kế hoạch
cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài hằng năm.
b2.3. Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm:
Thực hiện hoàn thành Kế hoạch
cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm.
2.Cơ sở giáo dục thực hiện chương trình
giáo dục của nước ngoài
hoặc chương trình
giáo dục tích hợp thực hiện
công khai thêm các nội dung sau đây:
a)Tên chương trình, quốc gia cung cấp chương trình, thông tin
chi tiết về đối tác thực hiện liên kết
giáo dục để dạy chương trình giáo dục tích hợp;
Nhà trường
không thực hiện.
b)Tên cơ quan, tổ chức kiểm định chất lượng
giáo dục hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài công nhận về chất lượng giáo dục;
Nhà trường
không thực hiện.
c)Ngôn ngữ thực hiện các hoạt động giáo dục.
Nhà trường
không thực hiện
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC6
1.Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước
a)Kết quả
tuyển sinh; tổng số học sinh theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo từng
khối; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học sinh nữ, học
sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật; số lượng
học sinh chuyển trường và tiếp nhận học
sinh học tại trường:
a1. Kết quả tuyển
sinh:
Stt
|
Khối lớp
|
Kết quả tuyển sinh
|
Năm báo cáo
|
Năm
trước liền kề
|
1
|
Lớp
6
|
150
|
193
|
Tổng cộng
|
150
|
193
|
a1. Kết quả tuyển
sinh:
a2. Tổng
số học sinh theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo từng khối; số lượng
học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học
sinh nữ, học sinh là người dân tộc thiểu
số, học sinh khuyết tật:
Khối
|
Năm
báo cáo
|
Năm trước
liền kề
|
Bình
quân/ lớp
|
Học 2 buổi/
ngày
|
Số Nam/ Nữ
|
Dân
tộc thiểu số
|
HS
khuyết tật
|
Bình
quân/ lớp
|
Học 2 buổi/
ngày
|
Số Nam/
Nữ
|
Dân
tộc thiểu số
|
HS
khuyết tật
|
6
|
37,5
|
|
85/65
|
0
|
0
|
38,6
|
|
101/92
|
0
|
0
|
7
|
38,6
|
|
101/92
|
0
|
0
|
40,75
|
|
69/94
|
0
|
0
|
8
|
40,75
|
|
69/94
|
0
|
0
|
34
|
|
58/44
|
0
|
0
|
9
|
34
|
|
58/44
|
0
|
0
|
40,25
|
|
96/65
|
0
|
0
|
Tổng
|
37,7
|
|
|
0
|
0
|
38,4
|
|
|
0
|
0
|
a3. Số lượng học sinh chuyển
trường và tiếp nhận học sinh học tại trường:
Khối
lớp
|
Số
lượng học sinh
|
Năm báo
cáo
|
Năm trước
liền kề
|
HS chuyển
trường
|
Tiếp nhận
|
HS chuyển
trường
|
Tiếp nhận
|
6
|
0
|
0
|
0
|
01
|
7
|
02
|
02
|
0
|
0
|
8
|
0
|
0
|
01
|
0
|
9
|
0
|
0
|
0
|
01
|
Tổng
|
02
|
02
|
01
|
02
|
a)Thống kê kết quả đánh
giá học sinh theo quy định của Bộ
giáo dục và Đào tạo; thống
kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp;
b1. Thống kê kết quả đánh giá học
sinh:
* Kết quả học tập (Học lực) Năm học 2023 – 2024:
Khối
|
TS
học sinh được xếp loại
|
Giỏi (K.9),
Tốt (K.6,7,8)
|
Khá (K.9),
Khá (K.6,7,8)
|
Trung bình
(K.9),
Đạt (K.6,7,8)
|
Yếu (K.9),
Chưa đạt
(K.6,7,8)
|
Kém (K.9)
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
6
|
193
|
103
|
53,4
|
67
|
34,7
|
23
|
11,9
|
0
|
0
|
|
|
7
|
163
|
107
|
65,64
|
42
|
25,77
|
14
|
8,59
|
0
|
0
|
|
|
8
|
102
|
58
|
56,86
|
30
|
29,41
|
14
|
13,73
|
0
|
0
|
|
|
9
|
161
|
89
|
55,3
|
51
|
31,7
|
21
|
13,0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
TC
|
619
|
357
|
57,7
|
190
|
30,7
|
72
|
11,6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
* Kết quả rèn luyện (Hạnh kiểm) Năm học 2023 – 2024:
Khối
|
TS học
sinh
được xếp
loại
|
Tốt
(K.6,7,8,9)
|
Khá (K.6,7,8,9)
|
Trung bình (K.9), Đạt (K.6,7,8)
|
Yếu (K.9),
Chưa đạt
(K.6,7,8)
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
6
|
193
|
193
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
/
|
/
|
7
|
163
|
163
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
/
|
/
|
8
|
102
|
100
|
98,04
|
1
|
0,98
|
1
|
0,98
|
/
|
/
|
9
|
161
|
156
|
96,9
|
5
|
3,1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
TC
|
619
|
612
|
98,9
|
6
|
0,96
|
1
|
0,1
|
0
|
0
|
b2. Thống kê số lượng học sinh được lên lớp,
học sinh không được lên lớp:
Khối
lớp
|
Số
lượng học sinh
|
Năm báo
cáo
|
Năm trước
liền kề
|
HS được
lên lớp
|
HS
khôngđược lên lớp
|
HS được
lên lớp
|
HS không được lên lớp
|
6
|
150
|
0
|
193
|
0
|
7
|
193
|
0
|
163
|
0
|
8
|
163
|
0
|
102
|
0
|
9
|
102
|
0
|
161
|
0
|
Tổng
|
608
|
0
|
619
|
0
|
c)Số lượng học sinh được
công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng
học sinh trúng tuyển vào các cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với cấp trung học
cơ sở; số lượng học sinh trúng tuyển vào trung học phổ thông:
c1. Số lượng học sinh được công nhận hoàn
thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt
nghiệp:
Khối lớp
|
Số
lượng học sinh
|
Năm báo cáo
|
Năm trước liền kề
|
HS được Công nhận HTCT
|
HS
được Cấp bằng TN
|
HS được Công nhận HTCT
|
HS
được Cấp bằng TN
|
6
|
150
|
/
|
/
|
/
|
7
|
/
|
/
|
/
|
/
|
8
|
/
|
/
|
/
|
/
|
9
|
/
|
/
|
/
|
161
|
TC
|
150
|
/
|
/
|
161
|
c2. Số lượng học sinh trúng
tuyển vào các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp đối với cấp trung học cơ sở; số lượng học sinh trúng tuyển
vào trung học phổ thông:
Khối
lớp
|
Số
lượng học sinh
|
Năm báo
cáo
|
Năm trước
liền kề
|
HS vào CSGD nghề
nghiệp
|
HS vào
THPT
|
HS vào CSGD nghề
nghiệp
|
HS vào
THPT
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
0
|
161/161
|
2/170
|
168/170
|
Tổng
|
0
|
161
|
02
|
168
|
2.Cơ sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục
tích hợp thực hiện công khai thêm nội dung: số lượng học sinh đang học (chia
theo số lượng học sinh là người Việt Nam, số lượng học sinh là người nước
ngoài).
Nhà trường không thực hiện.
VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH7
ĐVT: đồng
TT
|
Chỉ số thống kê
|
Năm báo cáo 2024 (ước thực hiện)
|
Năm trước
liền kề năm báo cáo (năm
2023)
|
A
|
TỔNG THU HOẠT ĐỘNG
|
8.898.855.000
|
|
I
|
Chi thường
xuyên từ ngân sách
|
7.922.000.000
|
|
II
|
Thu giáo
dục và đào tạo
|
|
|
1
|
Học
phí.
|
217.352.000
|
86940
|
2
|
Thu
dịch vụ hoạt
động sự
nghiệp
|
540.503.000
|
|
3
|
Thu
tài trợ từ bên ngoài
|
219.000.000
|
|
4
|
Thu
khác
|
0
|
|
III
|
Thu khoa học và công nghệ
|
|
|
1
|
Hợp
đồng, tài trợ từ NSNN
|
0
|
|
2
|
Hợp
đồng, tài trợ từ bên ngoài
|
0
|
|
3
|
Thu
khác
|
0
|
|
IV
|
Thu khác
|
0
|
|
B
|
TỔNG CHI HOẠT ĐỘNG
|
|
|
I
|
Chi
lương, thu nhập
|
7.080.000.000
|
|
II
|
Chi
cơ sở vật chất và dịch vụ
|
1.818.855.000
|
|
1
|
Chi
cho đào tạo, bồi dưỡng
|
0
|
|
2
|
Chi
cho nghiên cứu
|
0
|
|
3
|
Chi
cho phát triển
đội ngũ
|
0
|
|
4
|
Chi
phí chung và chi khác
|
1.818.855.000
|
|
III
|
Chi
hỗ trợ người
học
|
0
|
|
1
|
Chi
học bổng và hỗ trợ học tập
|
0
|
|
2
|
Chi
hoạt động nghiên
cứu
|
0
|
|
3
|
Chi
hoạt động khác
|
0
|
|
IV
|
Chi
khác
|
0
|
|
C
|
CHÊNH LỆCH THU CHI/ THẶNG DƯ THÂM
HỤT TRONG NĂM
|
|
|
1
|
Sử
dụng kinh phí tiết kiệm của
đơn vị hành chính
|
0
|
|
2
|
Phân phối
cho các quỹ
|
0
|
|
3
|
Kinh phí
cải cách tiền lương
|
0
|
|
VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ
TRỌNG TÂM KHÁC8
Số học sinh đạt giải các kỳ thi, hội thi (Văn hóa, Thể thao …)
cấp Quốc gia, cấp Tỉnh, cấp huyện:
Khối
|
Số
học sinh đạt giải
|
Năm báo cáo
|
Năm
trước liền kề
|
Cấp QG
|
Cấp Tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp QG
|
Cấp Tỉnh
|
Cấp huyện
|
6
|
02
|
01
|
39
|
0
|
0
|
29
|
7
|
0
|
02
|
35
|
0
|
0
|
26
|
8
|
0
|
01
|
25
|
0
|
02
|
37
|
9
|
0
|
20
|
07
|
0
|
19
|
03
|
Tổng
|
02
|
24
|
106
|
0
|
21
|
95
|
* TẢI FILE ĐẦY ĐỦ TẠI ĐÂY
Nơi nhận:
- Lãnh đạo trường (c/đ);
- Dán công
khai ;
- Đăng Website;
- Lưu: VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Lê Dương Quyền
|
1 Mẫu Báo cáo thường
niên chỉ quy định các yêu cầu thông tin bắt buộc; tiêu đề, thứ tự chương mục và
hình thức trình bày thông tin do cơ sở giáo dục quyết định, bảo đảm thể hiện rõ
nội dung của thông tin theo yêu cầu.
2 Bao gồm các thông
tin được quy định tại Điều 4 của Thông tư này.
3 Bao gồm các thông
tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 1 Điều 6, khoản 1 Điều 8, khoản 1
Điều 10 của Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước liền kề.
4 Bao gồm các thông
tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 2 Điều 6, khoản 2 Điều 8, khoản 2
Điều 10 Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước liền kề.
5 Bao gồm các thông
tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 3 Điều 6, khoản 3 Điều 8, khoản 3
Điều 10 Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước liền kề.
6 Bao gồm các thông
tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 2, 3 Điều 7, khoản 2, 3 Điều 9,
khoản 2, 3 Điều 11 của Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước liền kề.
7 Bao gồm các thông
tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 1, 3, 4 Điều 5 của Thông tư này,
đối sánh số liệu với năm trước liền kề.
8 Kết quả thực hiện
các nhiệm vụ trọng tâm khác của cơ sở giáo dục và của ngành.