GIỚI THIỆU
THỐNG KÊ TRUY CẬP
Số người đang online: 59
Số lượt truy cập: 16971269
QUẢNG CÁO
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC GIÁO DỤC PHỔ THÔNG1 10/7/2024 5:05:48 PM

Phụ lục I

 

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LỆ THỦY

TRƯỜNG TRUNG HỌC SỞ KIẾN GIANG

Phụ lục I

 

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC GIÁO DỤC PHỔ THÔNG1

(Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Năm: 2024 (Tháng 10/2024)

 

I. THÔNG TIN CHUNG2

1.Tên cơ sở giáo dục:

Trường Trung học cơ sở Kiến Giang.

2. Địa chỉ trụ sở chính và các địa chỉ hoạt động khác của cơ sở giáo dục, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục

- Địa chỉ: số 08 Võ Xuân Cẩn, TDP Xuân Giang, TT Kiến Giang, huyện Lệ Thủy.

- Số điện thoại: 02323.882216.

-Địa chỉ thư điện tử: thcskiengiang@lethuy.edu.vn

-Cổng thông tin điện tử: https://thcskiengiang.edu.vn

3.Loại hình của cơ sở giáo dục, cơ quan/ tổ chức quản lý trực tiếp:

-Loại hình: Công lập.

- quan quản trực tiếp: Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy.

4.Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục.

-Sứ mạng: “Xây dựng nhà trường có môi trường học tập nền nếp, kỉ cương, chất lượng giáo dục cao; học sinh được giáo dục toàn diện, có cơ hội, điều kiện phát triển phẩm chất, năng lực và tư duy sáng tạo, tự tin hội nhập.

-Tầm nhìn: “Trường Trung học sở Kiến Giang một trong những trường có uy tín của huyện Lệ Thủy, môi trường để giáo viên học sinh tự hào được cống hiến ra sức rèn luyện, học tập tốt”.

-Mục tiêu:

+ Đền năm 2025, trường là địa chỉ tin cậy của nhân dân địa phương, đạt chất lượng giáo dục cấp độ 2.

+ Đến năm 2030, trường được xếp hạng là một trong tốp các trường THCS trọng điểm chất lượng cao của huyện Lệ Thủy, thương hiệu nhà trường được nâng cao; đạt trường chuẩn quốc gia bậc trung học giai đoạn 2021 - 2025, trường luôn đạt danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”. Là lá cờ đầu của ngành giáo dục tỉnh Quảng Bình.

5. Tóm tắt quá trình hình thành phát triển của sở giáo dục.

Tháng 12/1987, Trường THCS Kiến Giang được thành lập trên cơ sở tách ra từ Trường PTCS Kiến Giang. Đến tháng 5/2005 Nhà trường được công bố thành lập theo Quyết định số 5218/QĐ-UBND ngày 26/12/2005 của Chủ tịch UBND huyện Lệ Thủy về việc thành lập các trường THCS thuộc huyện Lệ Thủy.

 Vượt qua bao gian khó, vươn lên khẳng định mình, nhà trường luôn là đơn vị dẫn đầu trong phong trào thi đua “Dạy tốt, học tốt”, được Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lệ Thủy chọn làm đơn vị trọng điểm, trung tâm chất lượng cao bồi dưỡng học sinh giỏi cho huyện nhà. Trường THCS Kiến Giang đã xác định rõ định hướng, mục tiêu và các giải pháp chủ yếu trong quá trình vận động và phát triển của nhà trường để đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục, nhất là khi thực hiện Chương trình Giáo dục phổ thông 2018.

6.Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ, bao gồm: Họ và tên, chức vụ, địa chỉ nơi làm việc; số điện thoại, địa chỉ thư điện tử.

Thông tin người đại diện pháp luật:

-Ông: Lê Dương Quyền.

-Chức vụ: Hiệu trưởng.

-Nơi làm việc: Trường Trung học sở Kiến Giang

-Số điện thoại: 0988858299 Địa chỉ thư điện tử: leduongquyen@lethuy.edu.vn

7.Tổ chức bộ máy

a)Quyết định thành lập, cho phép thành lập, sáp nhập, chia, tách, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục (nếu có);

Quyết định thành lập: Quyết định số 5218/QĐ-UBND ngày 26/12/2005 của Chủ tịch UBND huyện Lệ Thủy về việc thành lập các trường THCS thuộc huyện Lệ Thủy

b)Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ tịch hội đồng trường và danh sách thành viên hội đồng trường;

Quyết định công nhận hội đồng trường: Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy về thành lập Hội đồng trường Trường Trung học cơ sở Kiến Giang nhiệm kỳ 2021 - 2025.

c)Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giám đốc, phó giám đốc hoặc thủ trưởng, phó thủ trưởng cơ sở giáo dục;

c1. Quyết định điều động Hiệu trưởng: Quyết định số 5532/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy về việc điều động, bổ nhiệm cán bộ quản lí giáo dục.

c2. Quyết định bổ nhiệm  lại Phó Hiệu trưởng: Quyết định số  2602/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy về việc bổ nhiệm lại viên chức quản lí giáo dục (Nguyễn Anh Minh).

d)Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở giáo dục và của các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có); sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục;

d1. Quy chế tổ chức hoạt động:

-Cơ cấu tổ chức: Hội đồng trường; hiệu trưởng và phó hiệu trưởng; hội đồng thi đua khen thưởng; hội đồng kỷ luật; hội đồng tư vấn; tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam; tổ chức Công đoàn; tổ chức Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh; tổ chức Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh; các tổ chuyên môn; tổ văn phòng; lớp học sinh.

Hoạt động: Thực hiện Chương trình giáo dục kế hoạch giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

d2. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn:

-Chức năng: Thực hiện dạy học, giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và chức năng khác theo quy định của pháp luật.

-Nhiệm vụ: Thực hiện dạy học, giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục Đào tạo nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.

-Quyền hạn: Thực hiện dạy học, giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục Đào tạo quyền khác theo quy định của pháp luật.

d3. Tổ chức bộ máy: Tổ chức theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và chức năng khác theo quy định của pháp luật.

đ) Quyết định thành lập, sáp nhập chia tách, giải thể các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có);

Không có.

e)Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo cơ sở giáo dục và lãnh đạo các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên của cơ sở giáo dục (nếu có).

-Ông: Lê Dương Quyền.

-Chức vụ: Hiệu trưởng.

-Nơi làm việc: Trường Trung học sở Kiến Giang

-Số điện thoại: 0988858299 Địa chỉ thư điện tử: leduongquyen@lethuy.edu.vn

-Nhiệm vụ: Thực hiện nhiệm vụ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.

-Trách nhiệm: Thực hiện trách nhiệm theo quy định của Bộ Giáo dục Đào tạo và các trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật.

8.Các văn bản khác của cơ sở giáo dục: Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu có).

-Chiến lược phát triển nhà trường: Xem Phụ lục 1 của Báo cáo.

-Quy chế dân chủ sở: Xem Phụ lục 2 của Báo cáo.

-Quy định về quản tài sản công: Xem Phụ lục 3 của Báo cáo.

-Kế hoạch phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản giáo dục: Xem Phụ lục 4 của Báo cáo.

II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN3

1.Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên chia theo nhóm vị trí việc làm và trình độ được đào tạo.

a1. Cán bộ quản lý:

STT

Họ tên

Chức vụ

Chuyên môn

Năm báo cáo

Năm trước liền kề

1

Lê Dương Quyền

HT

Th.s: QLGD;

Đại học (Toán, Lí)

2024

HT

2

Nguyễn Anh Minh

Phó HT

Th.s: QLGD;

Đại học ()

2024

Phó HT

a2. Giáo viên bộ môn, nhân viên:

                   Số lượng

Đội ngũ

Hiện có

Yêu cầu của CTGDPT 2018

Thừa

Thiếu

Cần bổ sung

Giáo viên:

31

 

 

 

         1.       Ngữ văn

5

 

 

 

         2.       Toán

5

 

 

 

         3.       Ngoại ngữ 1 (T.Anh)

4

 

 

 

         4.       Giáo dục công dân

0

 

 

 

         5.       Lịch sử và địa lí

3

 

 

 

         6.       Khoa học Tự nhiên

5

 

 

 

         7.       Công nghệ

1

 

 

 

         8.       Tin học

2

 

 

 

         9.       Giáo dục thể chất

2

 

 

 

        10.     Nghệ thuật

2

 

 

 

        11.     Tiếng Dân tộc thiểu số

0

 

 

 

        12.     Ngoại ngữ 2

0

 

1

 

Nhân viên

4

 

 

 

a) Thư viện

1

 

 

 

b) Thiết bị, thí nghiệm

1

 

 

 

c) Công nghệ thông tin

0

 

 

 

d) Kế toán

1

 

 

 

đ) Thủ quỹ

0

 

 

 

e) Văn thư

0

 

 

 

g) Y tế

1

 

 

 

h) Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

0

 

 

 

i) Giáo vụ

0

 

 

 

Tổng

37

 

1

0

2.Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp theo quy định.

-Cán bộ quản lý: 2. Đạt chuẩn 2/2. Tỷ lệ: 100%.

-Giáo viên: 31. Đạt chuẩn 31/31. Tỷ lệ: 100%.

3.Số lượng, tỷ lệ giáo viên cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hằng năm theo quy định.

-Số lượng: 37

-Tỷ lệ Hoàn thành bồi dưỡng hàng năm theo quy định: 100% (37/37).

III. CƠ SỞ VẬT CHẤT4

1.Thông tin về cơ sở vật chất và tài liệu học tập sử dụng chung

a)Diện tích khu đất xây dựng trường, điểm trường, diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;

Diện tích khu đất xây dựng trường: 9522 m2.

Diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh: 9522 m2/608 = 15,6 m2.

Đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định: đạt 15,6 m2/10m2.

b)Số lượng, hạng mục khối phòng hành chính quản trị; khối phòng học tập; khối phòng hỗ trợ học tập; khối phụ trợ; khu sân chơi, thể dục thể thao; khối phục vụ sinh hoạt; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;

- Phòng học, phòng làm việc, phòng bộ môn, phòng tin học, thí nghiệm, phòng đa năng trang bị đạt chuẩn và theo hướng hiện đại.

- Sân chơi, bãi tập có đầy đủ thiết bị luyện tập phục vụ cho chương trình giáo dục thể chất và sinh hoạt ngoài giờ lên lớp.

c)Số thiết bị dạy học hiện có:

STT

Khối lớp

Số lượng

Năm báo cáo

Năm trước liền kề

1

Khối lớp 6

214

2024

2021,2022,2023

2

Khối lớp 7

173

2024

2022,2023

3

Khối lớp 8

112

2024

2023

4

Khối lớp 9

179

2024

2024

Thiết bị dùng chung

168

2024

2021,2022,2023

- Phòng học, phòng làm việc, phòng bộ môn, phòng tin học, thí nghiệm, phòng đa năng trang bị đạt chuẩn và theo hướng hiện đại.

a)Danh mục sách giáo khoa sử dụng trong cơ sở giáo dục đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; danh mục, số lượng xuất bản phẩm tham khảo tối thiểu đã được sở giáo dục lựa chọn, sử dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

d1. Danh mục sách giáo khoa sử dụng đã được quan thẩm quyền phê duyệt:

d1.1. Khối 6

STT

TÊN SÁCH GIÁO KHOA

1

Ngữ văn 6, tập một - Ngữ văn 6, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

2

Toán 6, tập một - Toán 6, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

3

Tiếng Anh 6 (I-learn Smart World)

4

Khoa học tự nhiên 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

5

Lịch sử Địa 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

6

Giáo dục công dân 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

7

Âm nhạc 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

8

thuật 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

9

Tin học 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

10

Công nghệ (Kết nối tri thức và cuộc sống)

11

Giáo dục thể chất 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

12

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6- (Kết nối tri thức và cuộc sống)

13

Giáo dục địa phương 6- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)

d1.2. Khối 7

STT

TÊN SÁCH GIÁO KHOA

1

Ngữ văn 7, tập một - Ngữ văn 7, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

2

Toán 7, tập một - Toán 7, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

3

Tiếng Anh 7 (I-learn Smart World)

4

Khoa học tự nhiên 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

5

Lịch sử Địa 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

6

Giáo dục công dân 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

7

Âm nhạc 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

8

thuật 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

9

Tin học 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

10

Công nghệ 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

11

Giáo dục thể chất 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

12

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7- (Kết nối tri thức và cuộc sống)

13

Giáo dục địa phương 7- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)

d1.3. Khối 8

STT

TÊN SÁCH GIÁO KHOA

1

Ngữ văn 8, tập một - Ngữ văn 8, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

2

Toán 8, tập một - Toán 8, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

3

Tiếng Anh 8 (I-learn Smart World)

4

Khoa học tự nhiên 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

5

Lịch sử Địa 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

6

Giáo dục công dân 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

7

Âm nhạc 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

8

thuật 8 (Chân trời sáng tạo 1)

9

Tin học 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

10

Công nghệ 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

11

Giáo dục thể chất 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

12

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8- (Kết nối tri thức và cuộc sống)

13

Giáo dục địa phương 8- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)

d1.4. Khối 9

STT

TÊN SÁCH GIÁO KHOA

1

Ngữ văn 9, tập một - Ngữ văn 9, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

2

Toán 9, tập một - Toán 9, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

3

Tiếng Anh 9 (I-learn Smart World)

4

Khoa học tự nhiên 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

5

Lịch sử Địa 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

6

Giáo dục công dân 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

7

Âm nhạc 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

8

thuật 9 (Chân trời sáng tạo 1)

9

Tin học 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

10

Công nghệ 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

11

Giáo dục thể chất 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

12

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9- (Kết nối tri thức và cuộc sống)

13

Giáo dục địa phương 9- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)

IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC5

1.Thông tin về kết quả đánh giá kiểm định chất lượng giáo dục

a)Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá;

a1. Kết quả tự đánh giá: Đạt mức 2.

a2. Kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá:

-Năm học 2021 - 2022: Kế hoạch số 287/KH-THCSKG ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Trường THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2021 - 2022.

-Năm học 2022 - 2023: Kế hoạch số 487/KH-THCSKG ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Trường THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2022 - 2023.

-Năm học 2023 - 2024: Kế hoạch số 388/KH-THCSKG ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Trường THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2023 - 2024.

-Năm học 2024 - 2025: Kế hoạch số 641/KH-THCSKG ngày 02 tháng 10 năm 2024 của Trường THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2024 - 2025.

b)Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục, đạt chuẩn quốc gia của cơ sở giáo dục qua các mốc thời gian; kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm và hằng năm.

b1. Kết quả đánh giá ngoài công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục:

-Kết quả đánh giá ngoài: Cấp độ 2.

-Công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục: Cấp độ 2.

b2. Kế hoạch kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm hằng năm.

b2.1. Kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm:

-Năm học 2021 - 2022: Kế hoạch số 287/KH-THCSKG ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Trường THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2021 - 2022.

-Năm học 2022 - 2023: Kế hoạch số 487/KH-THCSKG ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Trường THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2022 - 2023.

-Năm học 2023 - 2024: Kế hoạch số 388/KH-THCSKG ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Trường THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2023 - 2024.

-Năm học 2024 - 2025: Kế hoạch số 641/KH-THCSKG ngày 02 tháng 10 năm 2024 của Trường THCS Kiến Giang về cải tiến chất lượng năm học 2024 - 2025.

b2.2. Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài hằng năm:

Thực hiện hoàn thành Kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài hằng năm. b2.3. Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm:

Thực hiện hoàn thành Kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm.

2. sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp thực hiện công khai thêm các nội dung sau đây:

a)Tên chương trình, quốc gia cung cấp chương trình, thông tin chi tiết về đối tác thực hiện liên kết giáo dục để dạy chương trình giáo dục tích hợp;

Nhà trường không thực hiện.

b)Tên quan, tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục hoặc quan thẩm quyền của nước ngoài công nhận về chất lượng giáo dục;

Nhà trường không thực hiện.

c)Ngôn ngữ thực hiện các hoạt động giáo dục.

Nhà trường không thực hiện

V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC6

1.Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước

a)Kết quả tuyển sinh; tổng số học sinh theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo từng khối; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học sinh nữ, học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật; số lượng học sinh chuyển trường tiếp nhận học sinh học tại trường:

a1. Kết quả tuyển sinh:

 

Stt

Khối lớp

Kết quả tuyển sinh

Năm báo cáo

Năm trước liền kề

1

Lớp 6

150

193

Tổng cộng

150

193

a1. Kết quả tuyển sinh:

a2. Tổng số học sinh theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo từng khối; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học sinh nữ, học sinh người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật:

 

Khối

Năm báo cáo

Năm trước liền kề

Bình quân/ lớp

Học 2 buổi/ ngày

Số Nam/ Nữ

Dân tộc thiểu số

HS

khuyết tật

Bình quân/ lớp

Học 2 buổi/ ngày

Số Nam/ Nữ

Dân tộc thiểu số

HS

khuyết tật

6

37,5

 

85/65

0

0

38,6

 

101/92

0

0

7

38,6

 

101/92

0

0

40,75

 

69/94

0

0

8

40,75

 

69/94

0

0

34

 

58/44

0

0

9

34

 

58/44

0

0

40,25

 

96/65

0

0

Tổng

37,7

 

 

0

0

38,4

 

 

0

0

a3. Số lượng học sinh chuyển trường tiếp nhận học sinh học tại trường:

 

 

Khối lớp

Số lượng học sinh

Năm báo cáo

Năm trước liền kề

HS chuyển

trường

Tiếp nhận

HS chuyển

trường

Tiếp nhận

6

0

0

0

01

7

02

02

0

0

8

0

0

01

0

9

0

0

0

01

Tổng

02

02

01

02

a)Thống kết quả đánh giá học sinh theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp;

b1. Thống kết quả đánh giá học sinh:

* Kết quả học tập (Học lực) Năm học 2023 2024:

 

 

Khối

 

TS học sinh được xếp loại

Giỏi (K.9),

Tốt (K.6,7,8)

Khá (K.9),

Khá (K.6,7,8)

Trung bình (K.9),

Đạt (K.6,7,8)

Yếu (K.9),

Chưa đạt (K.6,7,8)

 

Kém (K.9)

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

6

193

103

53,4

67

34,7

23

11,9

0

0

 

 

7

163

107

65,64

42

25,77

14

8,59

0

0

 

 

8

102

58

56,86

30

29,41

14

13,73

0

0

 

 

9

161

89

55,3

51

31,7

21

13,0

0

0

0

0

TC

619

357

57,7

190

30,7

72

11,6

0

0

0

0

* Kết quả rèn luyện (Hạnh kiểm) Năm học 2023 2024:

 

Khối

TS học sinh

được xếp loại

 

Tốt (K.6,7,8,9)

 

Khá (K.6,7,8,9)

Trung bình (K.9), Đạt (K.6,7,8)

Yếu (K.9),

Chưa đạt (K.6,7,8)

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

6

193

193

100

0

0

0

0

/

/

7

163

163

100

0

0

0

0

/

/

8

102

100

98,04

1

0,98

1

0,98

/

/

9

161

156

96,9

5

3,1

0

0

0

0

TC

619

612

98,9

6

0,96

1

0,1

0

0

b2. Thống số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp:

 

 

Khối lớp

Số lượng học sinh

Năm báo cáo

Năm trước liền kề

HS được lên lớp

HS khôngđược lên lớp

HS được lên lớp

HS không được lên lớp

6

150

0

193

0

7

193

0

163

0

8

163

0

102

0

9

102

0

161

0

Tổng

608

0

619

0

c)Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh trúng tuyển vào các cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với cấp trung học cơ sở; số lượng học sinh trúng tuyển vào trung học phổ thông:

c1. Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp:

 

 

Khối lớp

Số lượng học sinh

Năm báo cáo

Năm trước liền kề

HS được Công nhận HTCT

HS được Cấp bằng TN

HS được Công nhận HTCT

HS được Cấp bằng TN

6

150

/

/

/

7

/

/

/

/

8

/

/

/

/

9

/

/

/

161

TC

150

/

/

161

c2. Số lượng học sinh trúng tuyển vào các sở giáo dục nghề nghiệp đối với cấp trung học cơ sở; số lượng học sinh trúng tuyển vào trung học phổ thông:

 

 

Khối lớp

Số lượng học sinh

Năm báo cáo

Năm trước liền kề

HS vào CSGD nghề nghiệp

HS vào THPT

HS vào CSGD nghề nghiệp

HS vào THPT

6

0

0

0

0

7

0

0

0

0

8

0

0

0

0

9

0

161/161

2/170

168/170

Tổng

0

161

02

168

2. sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp thực hiện công khai thêm nội dung: số lượng học sinh đang học (chia theo số lượng học sinh là người Việt Nam, số lượng học sinh là người nước ngoài).

Nhà trường không thực hiện.

VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH7

ĐVT: đồng

 

TT

 

Chỉ số thống

Năm báo cáo 2024 (ước thực hiện)

Năm trước liền kề năm báo cáo (năm 2023)

A

TỔNG THU HOẠT ĐỘNG

8.898.855.000

 

I

Chi thường xuyên từ ngân sách

7.922.000.000

 

II

Thu giáo dục đào tạo

 

 

1

Học phí.

217.352.000

86940

2

Thu dịch vụ hoạt động sự

nghiệp

540.503.000

 

3

Thu tài trợ từ bên ngoài

219.000.000

 

4

Thu khác

0

 

III

Thu khoa học công nghệ

 

 

1

Hợp đồng, tài trợ từ NSNN

0

 

2

Hợp đồng, tài trợ từ bên ngoài

0

 

3

Thu khác

0

 

IV

Thu khác

0

 

B

TỔNG CHI HOẠT ĐỘNG

 

 

I

Chi lương, thu nhập

7.080.000.000

 

II

Chi sở vật chất dịch vụ

1.818.855.000

 

1

Chi cho đào tạo, bồi dưỡng

0

 

2

Chi cho nghiên cứu

0

 

3

Chi cho phát triển đội ngũ

0

 

4

Chi phí chung chi khác

1.818.855.000

 

III

Chi hỗ trợ người học

0

 

1

Chi học bổng hỗ trợ học tập

0

 

2

Chi hoạt động nghiên cứu

0

 

3

Chi hoạt động khác

0

 

IV

Chi khác

0

 

C

CHÊNH LỆCH THU CHI/ THẶNG DƯ THÂM HỤT TRONG NĂM

 

 

1

Sử dụng kinh phí tiết kiệm của

đơn vị hành chính

0

 

2

Phân phối cho các quỹ

0

 

3

Kinh phí cải cách tiền lương

0

 

VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC8

 Số học sinh đạt giải các kỳ thi, hội thi (Văn hóa, Thể thao …) cấp Quốc gia, cấp Tỉnh, cấp huyện:

 

 

Khối

Số học sinh đạt giải

Năm báo cáo

Năm trước liền kề

Cấp QG

Cấp Tỉnh

Cấp huyện

Cấp QG

Cấp Tỉnh

Cấp huyện

6

02

01

39

0

0

29

7

0

02

35

0

0

26

8

0

01

25

0

02

37

9

0

20

07

0

19

03

Tổng

02

24

106

0

21

95

 * TẢI FILE ĐẦY ĐỦ TẠI ĐÂY

Nơi nhận:

- Lãnh đạo trường (c/đ);

- Dán công khai ;

- Đăng Website;

- Lưu: VT.

HIỆU TRƯ­ỞNG

 

 

 

Lê Dương Quyền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 Mẫu Báo cáo thường niên chỉ quy định các yêu cầu thông tin bắt buộc; tiêu đề, thứ tự chương mục và hình thức trình bày thông tin do cơ sở giáo dục quyết định, bảo đảm thể hiện rõ nội dung của thông tin theo yêu cầu.

2 Bao gồm các thông tin được quy định tại Điều 4 của Thông tư này.

3 Bao gồm các thông tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 1 Điều 6, khoản 1 Điều 8, khoản 1 Điều 10 của Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước liền kề.

4 Bao gồm các thông tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 2 Điều 6, khoản 2 Điều 8, khoản 2 Điều 10 Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước liền kề.

5 Bao gồm các thông tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 3 Điều 6, khoản 3 Điều 8, khoản 3 Điều 10 Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước liền kề.

6 Bao gồm các thông tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 2, 3 Điều 7, khoản 2, 3 Điều 9, khoản 2, 3 Điều 11 của Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước liền kề.

7 Bao gồm các thông tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 1, 3, 4 Điều 5 của Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước liền kề.

8 Kết quả thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm khác của cơ sở giáo dục và của ngành.

 

TÌM KIẾM


Hỗ trợ trực tuyến
Lê Dương Quyền_0988858299
Lê Dương Quyền_0988858299
Nguyễn Anh Minh_0912129122
Nguyễn Anh Minh_0912129122
ĐĂNG NHẬP

Tên đăng nhập
Mật khẩu
HÌNH ẢNH
LIÊN KẾT WEBSITE


TRƯỜNG THCS KIẾN GIANG - HUYỆN LỆ THỦY - TỈNH QUẢNG BÌNH
Điện thoại: 0232.3882916 - Email: thcs_kiengiang@lethuy.edu.vn
Developed by Phạm Xuân Cường. Tel: 0912.037911 - Mail: cuonggiaoduc@gmail.com